promptness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ promptness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promptness trong Tiếng Anh.
Từ promptness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự mau lẹ, sự nhanh chóng, sự sốt sắng, tính mau lẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ promptness
sự mau lẹnoun |
sự nhanh chóngnoun |
sự sốt sắngnoun |
tính mau lẹnoun |
Xem thêm ví dụ
The show sold out in 15 minutes, prompting tickets to be re-sold on eBay well over the tickets' face value. Vé của buổi diễn được bán hết chỉ trong vòng 15 phút, khiến cho giá của những chiếc vé được bán lại trên eBay cao ngất ngưởng. |
His death catapulted his widow, Corazon, into the political limelight, and prompted her to run for president as member of the UNIDO party in the 1986 snap elections. Cái chết của ông đã giúp vợ ông, Corazon Aquino, tiến vào cuộc sống chính trị Philippines, khiến bà chạy đua trong cuộc bầu cử tổng thống đột xuất đại diện cho đảng UNIDO năm 1986. |
The chart was introduced as a companion to the Mainstream Rock Tracks chart and its creation was prompted by the explosion of alternative music on American radio in the late 1980s. Bảng xếp hạng được giới thiệu là bạn đồng hành cùng Mainstream Rock Tracks và sự sáng tạo của nó được thúc đẩy bởi sự bùng nổ của nhạc alternative trên đài phát thanh Mỹ cuối thập niên 1980. |
However, if misdirected, self-examination that prompts us to look for our “identity” or to search for answers outside our relationship with Jehovah or the Christian congregation will prove to be pointless and can be spiritually fatal. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
The effects of cold water upwelling prompted a rapid weakening trend shortly after peak, with Bud falling to a tropical storm by 12:00 UTC on June 13. Những ảnh hưởng của nước lạnh dâng lên khiến một xu hướng suy yếu nhanh chóng ngay sau khi cao điểm, với Bud rơi xuống một cơn bão nhiệt đới trước 12:00 UTC vào ngày 13 tháng 6. |
The unstable situation and the war in neighboring Afghanistan and Iraq prompted a rush of refugees into the country who arrived in their millions, with Tehran being a magnet for many seeking work, who subsequently helped the city to recover from war wounds, working for far less pay than local construction workers. Tình hình chính trị không ổn định và chiến tranh ở Afghanistan và Iraq láng giềng đã thúc đẩy một loạt người tị nạn vào đất nước, hàng triệu người, với Tehran là một nam châm cho nhiều công việc tìm kiếm, người đã giúp thành phố hồi phục sau những vết thương chiến tranh, làm việc với mức lương thấp hơn so với công nhân xây dựng địa phương. |
Though Vietnam remains an officially communist country and maintains diplomatic relations with North Korea, growing South Korean investment in Vietnam has prompted Hanoi to quietly permit the transit of North Korean refugees to Seoul. Mặc dù Việt Nam vẫn còn là nhà nước cộng sản và duy trì quan hệ ngoại giao với Bắc Triều Tiên, việc phát triển đầu tư Hàn Quốc vào Việt Nam đã khiến Hà Nội lặng lẽ cho phép người tị nạn Bắc Triều Tiên quá cảnh để đến Seoul. |
At certain points in the game the player is prompted to make decisions which may affect how the story progresses. Tại một số điểm trong trò chơi người chơi được nhắc nhở để đưa ra quyết định có thể ảnh hưởng đến cách câu chuyện tiến triển. |
Over the past few decades the general trend of pursuing a university degree has prompted the founding of new universities to meet the needs of Thai students. Trong vài thập kỷ qua xu hướng chung của việc theo đuổi một bằng đại học đã thúc đẩy việc thành lập các trường đại học mới để đáp ứng nhu cầu của sinh viên Thái Lan. |
Shortly after 04:00, Hannover and several other ships fired repeatedly at what were thought to be submarines; in one instance, the firing from Hannover and Hessen nearly damaged the light cruisers Stettin and München, which prompted Scheer to order them to cease firing. Không lâu sau 04 giờ 00, Hannover cùng nhiều tàu chiến khác liên tục bắn vào cái mà họ cho là tàu ngầm; và có lúc, hỏa lực của Hannover và Hessen suýt làm hư hại các tàu tuần dương hạng nhẹ Stettin và München, buộc Đô đốc Scheer phải ra lệnh cho chúng ngừng bắn. |
Taiwan's agricultural population has steadily decreased from 1974 to 2002, prompting the Council of Agriculture to introduce modern farm management, provide technical training, and offer counseling for better production and distribution systems. Dân số nông nghiệp của Đài Loan đã giảm đều từ năm 1974 xuống 2002, khiến Hội đồng Nông nghiệp giới thiệu quản lý trang trại hiện đại, đào tạo kỹ thuật và tư vấn cho các hệ thống sản xuất và phân phối tốt hơn. |
When we receive promptings regarding God’s children, if we write down the thoughts and inspiration we receive and then obey it, God’s confidence in us increases and we are given more opportunities to be instruments in His hands. Khi chúng ta nhận được những thúc giục liên quan đến các con cái của Thượng Đế, nếu chúng ta viết xuống những ý nghĩ và sự soi dẫn mà chúng ta nhận được và rồi tuân theo, thì sự tin tưởng của Thượng Đế nơi chúng ta gia tăng và chúng ta được ban cho thêm cơ hội để làm công cụ trong tay của Ngài. |
When an application requests higher privileges or "Run as administrator" is clicked, UAC will prompt for confirmation and, if consent is given (including administrator credentials if the account requesting the elevation is not a member of the administrators group), start the process using the unrestricted token. Khi một ứng dụng yêu cầu đặc quyền cao hơn hoặc "Run as administrator" được nhấp, UAC sẽ yêu cầu để xác nhận, và nếu đồng ý (bao gồm cả thông tin quản trị nếu tài khoản yêu cầu độ cao không phải là một thành viên của nhóm quản trị viên), bắt đầu quá trình sử dụng các mã thông báo không hạn chế. |
The ReactOS Command Prompt also includes the title command to set the window title for the command prompt window. 1 title Hello World Là câu lệnh dùng để hiển thị tên của cửa sổ Command Prompt. |
You’ll be prompted to link to your Google My Business account. Bạn sẽ được nhắc liên kết với tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi. |
Prior to the flooding, Max Saavedra, president of the Cagayan de Oro Philippines Stake, had felt prompted to create a stake emergency response team. Trước khi lũ lụt, chủ tịch Giáo Khu Cagayan de Oro Philippines là Max Saavedra, đã cảm thấy được thúc giục phải lập ra một đội đáp ứng tình trạng khẩn cấp trong giáo khu. |
The death of her mother on 13 April 1858 prompted her to consider her religious vocation. Cái chết của mẹ bà vào ngày 13 tháng 4 năm 1858 khiến bà cân nhắc ơn gọi tu trì của mình. |
Don’t let a day go by without doing something to act on the promptings of the Spirit. Đừng để một ngày qua đi mà không làm một điều gì theo những thúc giục của Thánh Linh. |
This scandal prompted the Mabuchi brothers to establish the Mabuchi management principle, "Contributing to international society and continuously increasing our contribution". Vụ bê bối này khiến các anh em nhà Mabuchi thiết lập nguyên tắc quản lý Mabuchi, "Góp phần cho xã hội quốc tế và liên tục gia tăng đóng góp của chúng tôi". |
If human poisoning is detected early and the treatment is prompt (atropine and artificial respiration), fatalities are infrequent. Nếu ngộ độc ở người được phát hiện sớm và xử lý nhanh (atropin và hô hấp nhân tạo) thì tỷ lệ tử vong không cao. |
The video prompts Aaron to return to Los Angeles in search of Christian. Video đã thúc đẩy Aaron trở lại Los Angeles để tìm kiếm Christian. |
Let us listen to and obey the promptings of the Holy Spirit. Chúng ta hãy lắng nghe và tuân theo những thúc giục của Đức Thánh Linh. |
Why, then, several months earlier, had my husband and I not been prompted regarding how to protect our 11-year-old son before he was killed in a bicycle-automobile accident? Vậy thì, tại sao vài tháng trước đó, vợ chồng tôi đã không được thúc giục về việc làm thế nào để bảo vệ đứa con trai 11 tuổi của chúng tôi trước khi nó chết trong một tai nạn xe hơi đụng xe đạp? |
These experiences of prompting and prayer are not uncommon in the Church. Những kinh nghiệm về sự thúc giục và sự cầu nguyện này không xa lạ gì trong Giáo Hội. |
We must be confident in our first promptings. Chúng ta phải tin tưởng vào những thúc giục đầu tiên của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promptness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới promptness
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.