preparedness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preparedness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preparedness trong Tiếng Anh.

Từ preparedness trong Tiếng Anh có nghĩa là sự sẵn sàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preparedness

sự sẵn sàng

noun

Xem thêm ví dụ

Investing in disaster preparedness, from strengthening hazard forecast services to restoring natural ecosystems, can be surprisingly cost-effective, greatly reducing the impact of natural hazards.
Đầu tư vào các hoạt động sẵn sàng ứng phó thiên tai từ việc tăng cường các dịch vụ dự báo hiểm hoạ đến khôi phục các hệ sinh thái tự nhiên, có thể đạt chi phí hiệu quả đáng kinh ngạc, và giúp giảm tác động thảm hoạ thiên tai một cách to lớn.
After that incident, the villagers really understood the need for disaster preparedness,” she recounted.
Sau sự kiện đó người dân thấy cần phải chuẩn bị sẵn sàng ứng phó với thiên tai,” bà Dương nhớ lại.
Need for preparedness; the two swords (35-38)
Cần chuẩn bị trước; hai thanh gươm (35-38)
The World Health Organization's Deputy Director-General for Emergency Preparedness and Response has described the combination of military conflict and civilian distress as a potential "perfect storm" that could lead to a rapid worsening of the outbreak.
Phó Tổng giám đốc Tổ chức Y tế Thế giới về Chuẩn bị và Ứng phó Khẩn cấp đã mô tả sự kết hợp của xung đột quân sự và nạn nhân dân sự như một "cơn bão hoàn hảo" có thể dẫn đến sự bùng phát dịch bệnh nhanh chóng.
“We are also increasing the budget spending (on pandemic preparedness),” the vice minister said.
“Chúng tôi cũng tiến hành bổ sung ngân sách (cho công tác chuẩn bị ứng phó với dịch bệnh)”, Thứ trưởng cho biết.
Impacts are dependent on: ash fall thickness; the duration of the ash fall; the grain size and chemistry of the ash; whether the ash is wet or dry; and any preparedness, management and prevention (mitigation) measures employed to reduce effects from the ash fall.
Tác động phụ thuộc vào: độ dày lớp tro mùa; Thời gian tro tàn; Kích thước hạt và tính chất của tro; Liệu tro có ướt hay khô; Và bất kỳ biện pháp chuẩn bị, quản lý và phòng ngừa (giảm nhẹ) nào được sử dụng để giảm tác động từ sự sụp đổ của tro.
We had not taught them anything about emergency preparedness.
Chúng tôi đã không dạy họ bất cứ điều gì về việc chuẩn bị trong trường hợp khẩn cấp.
By June 2014, all 44 provincial hospitals and 124 district hospitals have developed their preparedness plans for an influenza pandemic.
Cho đến tháng 6/2014 tất cả 44 bệnh viện tỉnh và 124 bệnh viện huyện đã xây dựng xong kế hoạch sẵn sàng ứng phó dịch cúm gia cầm.
Emergency preparedness is a big deal in disaster recovery because it makes towns safer and more resilient.
Chuẩn bị cho các trường hợp khẩn cấp là điều thiết yếu để phục hồi sau thảm họa bởi nó giúp các trị trấn an toàn và linh động hơn.
Considering the needs of those you visit, think of ways you can help them become more self-reliant in employment, finances, food storage, or emergency preparedness.
Hãy xem xét các nhu cầu của những người các anh em đến thăm, hãy nghĩ về cách các anh em có thể giúp họ trở nên tự lực cánh sinh trong công ăn việc làm, tài chính, kho dự trữ thực phẩm, hoặc sẵn sàng cho tình trạng khẩn cấp.
Can you see the pattern of preparedness—drop by drop—that can help us as we think how we might be more diligent in our preparation to receive sacred ordinances for ourselves and others?
Các chị em có thấy được mẫu mực của sự chuẩn bị—từng giọt một—có thể giúp chúng ta khi chúng ta nghĩ cách để có thể siêng năng hơn trong sự chuẩn bị tiếp nhận các giáo lễ cho bản thân và cho những người khác không?
USACE supports the United States' Department of Homeland Security and the Federal Emergency Management Agency (FEMA) through its security planning, force protection, research and development, disaster preparedness efforts, and quick response to emergencies and disasters.
Công binh Lục quân Hoa Kỳ hỗ trợ Bộ Nội an Hoa Kỳ và Cơ quan Quản lý Trường hợp Khẩn cấp (FEMA) qua các nỗ lực chuẩn bị đối phó với tai hoạ, nghiên cứu và phát triển, bảo vệ lực lượng, lập kế hoạch về an ninh, và nhanh chóng đáp ứng kịp thời trong những tình trạng khẩn cấp và tai hoạ.
Athletes were symbols of military preparedness.
Các vận động viên tiêu biểu cho người lính sẵn sàng chiến đấu.
If we sow bountifully as to our personal Bible study, we will reap a strong faith, a bright hope, and preparedness for our ministry.
Nếu chúng ta gieo nhiều trong sự học hỏi Kinh-thánh cá nhân, chúng ta sẽ gặt được đức tin mạnh mẽ, một hy vọng huy hoàng, và được chuẩn bị kỹ để làm thánh chức rao giảng.
Investing in disaster preparedness -- from strengthening hazard forecast services to restoring natural ecosystems -- can be surprisingly cost-effective.
Đầu tư vào các hoạt động phòng chống thiên tai, từ tăng cường các dịch vụ dự báo thảm họa đến phục hồi các hệ sinh thái tự nhiên, có thể mang lại hiệu quả chi phí đáng kinh ngạc.
* Strengthening the capacity and preparedness to formulate, prioritize and implement climate change policies;
• Tăng cường năng lực và chuẩn bị sẵn sàng nhằm xây dựng, ưu tiên và thực hiện các chính sách về biến đổi khí hậu
I think this is what we come with, at least a preparedness to learn all of these things.
Tôi cho rằng chúng là bẩm sinh, một sự chuẩn bị để học tất cả những điều này.
In preparation for their adventure, they had carefully reviewed the National Park Service website, which contains important information about personal preparedness and common, hidden hazards.
Để chuẩn bị cho cuộc phiêu lưu này, họ đã nghiên cứu kỹ trang mạng của National Park Service (Sở Công Viên Quốc Gia), trong đó có chứa thông tin quan trọng về sự chuẩn bị cá nhân và những mối nguy hiểm thông thường, tiềm ẩn.
There is plenty of evidence to support economic arguments for pandemic preparedness.
Có rất nhiều dẫn chứng có thể hỗ trợ cho luận điểm kinh tế của việc chuẩn bị ứng phó với dịch bệnh.
* Why should we be concerned about our preparedness rather than the exact timing of the Second Coming?
* Tại sao chúng ta cần phải quan tâm đến sự sẵn sàng của mình hơn là thời gian chính xác của Ngày Tái Lâm?
Robert Gabrys, Director of Education at NASA's Goddard Space Flight Center, articulated success as increased student achievement, early expression of student interest in STEM subjects, and student preparedness to enter the workforce.
Robert Gabrys, Giám đốc Giáo dục tại Trung tâm Không gian Goddard của NASA đã chỉ ra các thành công rõ rệt của chương trình này như sự tiến bộ của thành tích học sinh, sự quan tâm sớm của sinh viên trong các môn STEM, và sự sẵn sàng của sinh viên khi bước vào lực lượng lao động.
However, these early turtle ships soon fell out of use as Korea's naval preparedness decreased during a long period of relative peace.
Tuy nhiên, các thuyền rùa đầu tiên đã không được sử dụng do tính trù bị của hải quân của Triều Tiên giảm trong một thời gian dài tương đối hòa bình.
Second, improved financial planning will be also critical to establishing a robust system for disaster preparedness and response.
Thứ hai, rất cần tăng cường công tác lên kế hoạch tài chính nhằm thiết lập một hệ thống mạnh, sẵn sàng và có đủ khả năng ứng phó với thảm họa.
President Kimball explained that “the foolish asked the others to share their oil, but spiritual preparedness cannot be shared in an instant.
Chủ Tịch Kimball đã giải thích rằng “Những nàng dại đã hỏi xin những nàng khác chia sẻ số dầu của họ, nhưng sự chuẩn bị phần thuộc linh thì không thể chia sẻ được trong một chốc lát.
The theme of the First Philippic (351–350 BC) was preparedness and the reform of the theoric fund, a mainstay of Eubulus's policy.
Chủ đề của "Philippic thứ nhất" (351-350 tr.CN) là sự chuẩn bị sẵn sàng và cải cách quỹ Theorika, một trụ cột trong chính sách của Euboulos.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preparedness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.