prerequisite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prerequisite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prerequisite trong Tiếng Anh.
Từ prerequisite trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiên quyết, cần trước hết, điều cần trước hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prerequisite
tiên quyếtadjective The statement is a prerequisite for your release. Bài phát biểu là điều kiện tiên quyết để anh được phóng thích. |
cần trước hếtadjective |
điều cần trước hếtadjective |
Xem thêm ví dụ
Patel returned to India after competing her degree in psychology and learned Hindi - a prerequisite for an actor in the Indian film industry. Patel trở về Ấn Độ sau khi thi bằng tâm lý học và học tiếng Hindi - điều kiện tiên quyết cho một diễn viên trong ngành công nghiệp điện ảnh Ấn Độ. |
Prerequisite: Before you can roll out your release, make sure you've completed your app's store listing, content rating, & pricing & distribution sections. Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng. |
This spirit is God’s active force, and its operation is a prerequisite to getting to know spiritual things. Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh. |
Spiritual preparation is a prerequisite to receive a personal spiritual impression. Sự chuẩn bị phần thuộc linh là điều kiện tiên quyết để nhận được một ấn tượng thuộc linh cá nhân. |
Is causality, too, an indispensable prerequisite and condition of all thought? Có phải luật nhân quả của tiên nghiệm và là một điều kiện tiên quyết thiết yếu cho mọi tư tưởng ? |
Once you're sure that you meet these prerequisites, then carry out the mandatory steps in the next section. Khi chắc chắn rằng bạn đã đáp ứng các điều kiện tiên quyết này, hãy thực hiện các bước bắt buộc trong mục tiếp theo. |
"Qualifiable base for J.League" indicates the club has the basic prerequisites for 100 Year Plan status. "Tư cách để tham dự J. League" đỏi hỏi câu lạc bộ phải có yêu cầu cơ bản đầu tiên là thành viên của kế hoạch 100 năm. |
Knowing why we left the presence of our Heavenly Father and what it takes to return and be exalted with Him, it becomes very clear that nothing relative to our time on earth can be more important than physical birth and spiritual rebirth, the two prerequisites of eternal life. Vì biết được lý do tại sao chúng ta rời bỏ nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng và điều gì là cần thiết để trở về và được tôn cao với Ngài, nên điều đó trở nên rất rõ ràng rằng không có điều gì liên quan đến thời gian của chúng ta ở trên thế gian có thể quan trọng hơn hai điều kiện tiên quyết của cuộc sống vĩnh cửu, đó là việc sinh ra đời và sự tái sinh phần thuộc linh. |
Be clear about the content and functionality of your app and any prerequisites that your app might have, such as other apps, peripheral devices or sensors. Hãy rõ ràng về nội dung và chức năng của ứng dụng, cũng như bất kỳ điều kiện tiên quyết nào mà ứng dụng của bạn có thể có, chẳng hạn như các ứng dụng khác, thiết bị ngoại vi hoặc cảm biến. |
From 1832 to 1835 he studied at the Prussian Military Academy, which was a prerequisite to joining the General Staff. Từ năm 1832 cho tới năm 1835, ông đã học tại Viện Hàm lâm Quân sự Phổ, và đây là một điều kiện tiên quyết để gia nhập Bộ Tổng tham mưu Phổ. |
A technical prerequisite needed for name-based virtual hosts is a web browser with HTTP/1.1 support (commonplace today) to include the target hostname in the request. Một điều kiện tiên quyết kỹ thuật cần thiết cho các máy chủ ảo dựa trên tên là trình duyệt web có hỗ trợ HTTP / 1.1 (phổ biến hiện nay) để bao gồm tên máy chủ đích trong yêu cầu. |
There were some qualifications set that were prerequisite to receiving sacred information. Có một số điều kiện cần thiết được đề ra để nhận được kiến thức thiêng liêng. |
Repenting and coming unto Christ through the covenants and ordinances of salvation are prerequisite to and a preparation for being sanctified by the reception of the Holy Ghost and standing spotless before God at the last day. Việc hối cải và đến cùng Đấng Ky Tô qua các giao ước và các giáo lễ cứu rỗi là điều tiên quyết và một sự chuẩn bị để được thánh hóa bởi sự tiếp nhận Đức Thánh Linh và đứng không tì vết trước mặt Thượng Đế vào ngày sau cùng. |
He also published a book titled Die Voraussetzungen des Sozialismus und die Aufgaben der Sozialdemokratie ("The Prerequisites for Socialism and the Tasks of Social Democracy") in 1899. Ông cũng đã viết một cuốn sách có tựa đề Die Voraussetzungen des Sozialismus und die Aufgaben der Sozialdemokratie ("Các điều kiện tiên quyết cho chủ nghĩa xã hội và các nhiệm vụ dân chủ xã hội") vào năm 1899. |
An essential prerequisite to becoming Preach My Gospel missionaries is personal worthiness before the Savior. Điều kiện tiên quyết thiết yếu để trở thành những người truyền giáo như trong Sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta là sự xứng đáng cá nhân trước mặt Đấng Cứu Rỗi. |
Since performance contracting attempts to find all the sources of energy waste, then a building that has gone through the performance contracting process should meet the LEED prerequisite. Kể từ khi thực hiện những nỗ lực ký kết hợp đồng để tìm tất cả các nguồn lãng phí năng lượng, sau đó một tòa nhà đã trải qua quá trình ký kết hợp đồng hiệu suất phải đáp ứng các điều kiện tiên quyết LEED. |
A prerequisite is accurate knowledge of what he approves and disapproves. Điều kiện tiên quyết là phải hiểu biết chính xác về những gì Ngài chấp nhận và không chấp nhận. |
His suffering was a prerequisite to the empty tomb that Easter morning and to our future immortality and eternal life. Nỗi đau khổ của Ngài là cần thiết cho ngôi mộ trống vào buổi sáng Phục Sinh đó và cho sự bất diệt trong tương lai cũng như cuộc sống vĩnh cửu của chúng ta. |
Kildahl says that “anxiety is a prerequisite for developing the ability to speak in tongues.” Kildahl nói “nỗi băn khoăn lo lắng là điều kiện tiên quyết để phát triển khả năng nói tiếng lạ”. |
One last thing about prerequisites. Một trong những cuối cùng điều về điều kiện tiên quyết. |
A prerequisite for the maintenance of peace in that region would therefore be the complete expulsion of the Burmese from Chiang Mai. Điều kiện tiên quyết nhằm duy trì hòa bình trong khu vực là phải trục xuất hoàn toàn người Miến khỏi Chiang Mai. |
Silence can provide an environment for healthy self-examination —an essential prerequisite for self-improvement. Sự yên lặng là hữu ích để tự xem xét chính mình—điều vô cùng cần thiết để cải thiện bản thân. |
4 If we want to remain happy in God’s service, however, we must not base our prerequisites for happiness on worldly ideas. 4 Tuy nhiên, nếu chúng ta muốn mãi được hạnh phúc trong việc phụng sự Đức Chúa Trời, chúng ta cần phải cẩn thận tránh các ý kiến của thế gian này về các điều kiện tiên quyết để có hạnh phúc. |
But please remember that these holy habits primarily are ways whereby we always remember Heavenly Father and His Beloved Son and are prerequisites to the ongoing companionship of the Holy Ghost. Nhưng xin hãy nhớ rằng những thói quen thiêng liêng này chủ yếu là những cách mà qua đó chúng ta luôn luôn tưởng nhớ đến Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử Yêu Dấu của Ngài cũng như cần thiết cho sự đồng hành liên tục của Đức Thánh Linh. |
Prerequisite apps must be available in the appropriate app store and compliant with our policies. Ứng dụng tiên quyết phải có trong cửa hàng ứng dụng thích hợp và tuân thủ các chính sách của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prerequisite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prerequisite
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.