primoroso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ primoroso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primoroso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ primoroso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xuất sắc, tuyệt vời, tuyệt, ưu, tao nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ primoroso
xuất sắc(distinguished) |
tuyệt vời(excellent) |
tuyệt(exquisite) |
ưu(excellent) |
tao nhã
|
Xem thêm ví dụ
(b) Que primoroso equilíbrio demonstra a Bíblia ao aconselhar-nos sobre o valor do dinheiro? b) Có sự thăng bằng nào trong lời khuyên của Kinh-thánh về giá trị của tiền bạc? |
Jesus estabeleceu um primoroso exemplo em imitar o zelo de seu Pai. Giê-su đã nêu gương tốt trong việc bắt chước sự sốt sắng của Cha ngài. |
Uma primorosa balaustrada de pedra, de três côvados de altura, separava o Pátio dos Gentios da área interna. Phần sân dành cho Dân Ngoại được ngăn với sân trong bởi một hàng rào đá chạm trổ công phu, cao ba cubit. |
Caras e Primorosas, mas Inúteis Tốn kém, công phu, nhưng vô dụng |
No entanto, eles estão primorosamente inter-relacionados, e precisamos dos dois. Tuy nhiên, hai từ này liên kết với nhau một cách lạ lùng, và chúng ta cần cả hai từ này. |
Durante toda a vida, ele usou os seus enormes recursos para colecionar objetos lindos e primorosos. Trong suốt cuộc đời, ông dùng tài sản lớn ấy để sưu tầm những đồ mỹ thuật quý giá. |
A Bíblia mostra sabedoria primorosamente equilibrada ao dizer: “A sabedoria é para proteção, assim como o dinheiro é para proteção; mas a vantagem do conhecimento é que a própria sabedoria preserva vivos os que a possuem.” Kinh-thánh cho thấy sự khôn-ngoan khi có quan điểm thăng bằng này: “Sự khôn-ngoan che thân cũng như tiền-bạc che thân vậy; nhưng sự khôn-ngoan thắng hơn, vì nó giữ mạng-sống cho người nào đã được nó” (Truyền-đạo 7:12). |
Todos os aspectos daquele edifício sagrado eram realmente primorosos. Mỗi khía cạnh của tòa nhà thiêng liêng này quả thật là trang nhã. |
Ainda que o alvará para um novo prédio residencial na sede mundial das Testemunhas de Jeová fosse recusado, o prefeito “elogiou as Testemunhas como sendo ‘extremamente primorosas’ e disse que ‘são realmente dignas de admiração’”. Mặc dầu dự án để xin phép xây thêm cao ốc trú ngụ mới tại trụ sở trung ương thế giới của Nhân-chứng Giê-hô-va bị đề bác, ông thị trưởng “khen ngợi các Nhân-chứng là «những người với tóc tai rất ngắn gọn» và nói họ «thật là đáng hâm mộ»”. |
Seu café é primoroso. Cà phê của chị ngon lắm. |
Primoroso. Nỗi đau thấm thía. |
Poderiam saber por si mesmos as coisas do Espírito que são primorosas, preciosas, e capazes de ampliar a alma, expandir a mente e encher o coração de alegria inexprimível. Họ có thể tự mình biết được những sự việc của Thánh Linh thật là chọn lọc, quý giá, và có thể mở rộng tâm hồn, mở mang tâm trí, và làm cho lòng tràn đầy niềm vui không thể diễn đạt được. |
Tais pessoas têm agora a alegre perspectiva de ver a terra transformada de seu atual estado arruinado num primoroso paraíso. Những người đó giờ đây có triển vọng sẽ thấy trái đất từ tình trạng hủy hoại hiện tại biến thành một vườn địa-đàng tươi tốt. |
[O códice] é um texto primoroso: o modo como ele foi produzido revela uma tradição de cuidadosa preservação do texto recebido.” [Cổ bản Vatican] được sao chép rất cẩn thận theo phương pháp truyền thống và là một tác phẩm bảo tồn chính xác nội dung Kinh Thánh”. |
◆ Poderiam os Evangelhos ser uma primorosa invenção? ◆ Có thể nào Phúc Âm là một sản phẩm tưởng tượng khéo léo không? |
Que acontece amiúde depois de casamentos excessivamente primorosos? Điều gì thường xảy ra sau các đám cưới to lớn linh-đình? |
Durante a vida, uma série de sistemas primorosamente projetados (tais como os sistemas respiratório, circulatório, nervoso e endócrino) realizam e coordenam suas funções com uma eficiência que deixa perplexa a compreensão humana — tudo isso para a perpetuação da vida. Suốt cả đời người còn có hàng loạt hệ thống tuyệt vời đã được phát họa (chẳng hạn như hệ thống hô hấp, tuần hoàn, thần kinh và nội tiết) sẽ cùng nhau thi hành những phận sự điều hòa và hữu hiệu mà loài người không hiểu nổi—thảy đều để duy trì sự sống. |
Infelizmente, até mesmo cristãos podem ser culpados de tentar impressionar outros com vestimenta dispendiosa ou arranjos excessivamente primorosos. Đáng buồn là có những tín-đồ đấng Christ lại cũng muốn làm cho người khác phải phục mình với những quần áo lộng lẫy hay những sắp đặt cầu kỳ (Ga-la-ti 5:26). |
Todos deviam sentir-se motivados pela primorosa harmonia e pelas leis naturais do universo a ter maior apreço pelo Criador, Jeová Deus. Tất cả mọi người nên cảm xúc bởi sự hòa hợp tuyệt vời và định luật thiên nhiên của vũ trụ để biết quí trọng Đấng Tạo hóa là Giê-hô-va Đức Chúa Trời nhiều hơn. |
Temos uma refeição primorosa na lanchonete. Chúng ta có một bữa ăn ngon ở căng-tin. |
Como os atuais viticultores, o dono do vinhedo não plantou sementes de uva, mas sim uma “seleta”, ou primorosa, ‘videira de casta tinta’ — uma muda, ou broto, de outra videira. Giống như những người trồng nho ngày nay, người chủ vườn nho không trồng bằng hạt nho, nhưng bằng “gốc nho xinh-tốt” có phẩm chất cao—tức được chiết từ một cây nho khác. |
Disse a ela que a definição de primoroso, Anh kể cho cô ý nghĩa của việc trở thành số nguyên tố |
Embora as imagens religiosas em geral sejam caras e primorosas, a Bíblia mostra qual é seu verdadeiro valor ao dizer: “Os ídolos deles são prata e ouro, trabalho das mãos do homem terreno. Tuy hình tượng thường tốn kém và mất nhiều công phu, nhưng Kinh-thánh cho thấy giá trị thật sự của chúng khi nói: “Hình-tượng chúng nó bằng bạc bằng vàng, là công-việc tay người ta làm ra. |
Todas as forças da natureza estão sendo levadas a um perfeito equilíbrio para fazer de toda a terra um primoroso lugar em que viver. Tất cả sức mạnh thiên nhiên được kềm chế cho thăng bằng hoàn toàn để làm cho cả trái đất thành một nơi tuyệt hảo để sống. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primoroso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới primoroso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.