celeste trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ celeste trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celeste trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ celeste trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trời, xanh lam, xanh, thiên đường, thiên đàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ celeste

trời

(supernal)

xanh lam

xanh

thiên đường

thiên đàng

Xem thêm ví dụ

Então meu amigo, talvez como alguns de vocês, fez a tão pungente pergunta da canção da Primária: “Meu Pai Celeste, estás mesmo aí?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Que nos unamos nessa gloriosa jornada às regiões celestes.
Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên.
Já notamos o sentimento sagrado e santo que envolve esse espírito celeste, enviado há pouco por nosso Pai Celestial a seu corpinho puro, recém-criado?
Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không?
George Sanders, Celeste Holm, Hugh Marlowe, Barbara Bates, Gary Merrill, e Thelma Ritter também participam, e o filme gerou um dos primeiros papéis importantes de Marilyn Monroe.
George Sanders, Celeste Holm, Hugh Marlowe, Gary Merrill và Thelma Ritter đều xuất hiện, và bộ phim còn có sự tham gia của Marilyn Monroe, lần đầu thể hiện một vai diễn lớn.
13 Sim, como se deu com outras profecias que mencionamos, os fenômenos celestes preditos por Joel se cumpririam quando Jeová executasse o julgamento.
13 Đúng vậy, cũng như với những lời tiên tri khác mà chúng ta đã ghi nhận, các hiện tượng trên trời mà Giô-ên tiên tri sẽ được ứng nghiệm khi Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét.
7 A Terra é uma obra-prima entre todos os corpos celestes do Universo.
7 Trái đất là một kỳ quan trong số tất cả những thiên thể trong vũ trụ.
A família é a unidade organizacional básica das esferas celestes, sendo portanto intenção Dele que ela também seja a unidade básica na Terra.
Gia đình là đơn vị tổ chức cơ bản trên thiên thượng, và do đó Ngài dự định cho gia đình cũng là đơn vị cơ bản trên thế gian.
A cosmologia como uma ciência originou-se com o princípio copernicano, que implica que corpos celestes seguem leis físicas idênticas à da Terra, e a mecânica clássica, que permitiu a compreensão de tais leis.
Vũ trụ học là một khoa học bắt nguồn từ nguyên lí Copernic, trong đó cho rằng các vật thể thiên văn tuân theo những định luật vật lý giống như định luật trên Trái Đất, và cơ học Newton, lần đầu tiên cho phép chúng ta hiểu về những định luật vật lý đó.
No entanto, quaisquer relógios construídos pelo homem sempre seriam inferiores e governados pelos corpos celestes, que o Grande Cronometrista, Jeová Deus, colocou em órbita segundo horários exatos, em benefício do homem.
Tuy nhiên, những dụng cụ đo lường thời gian do con người chế tạo không những luôn luôn thua kém mà còn phải phụ thuộc vào các hành tinh mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời, là Đấng Vĩ đại ấn định giờ giấc, đã cho di chuyển theo giờ giấc và lịch trình chính xác để mang lại lợi ích cho loài người.
Eu lhes dei, como agora lhes dou, esta sugestão específica: busquem auxílio celeste um dia por vez.
Tôi đã đưa ra cho họ và giờ đây tôi đưa ra cho các em, lời đề nghị cụ thể này: hãy tìm kiếm sự hướng dẫn của thiên thượng mỗi lần một ngày.
Nessa declaração, não se procurou cobrir toda o plano de salvação, todas as virtudes da vida cristã ou as recompensas que nos aguardam em diferentes graus de glória celeste.
Giáo lý này, trong lời tuyên bố này, không nhằm bao gồm toàn bộ kế hoạch cứu rỗi, tất cả những đức tính của một cuộc sống Ky Tô hữu, hoặc những phần thưởng đang chờ đợi chúng ta trong những mức độ vinh quang khác nhau của thiên thượng.
Ao esforçar-me para obedecer aos mandamentos de Deus e cumprir a Sua vontade, recebo ajuda celeste que supera em muito a minha própria capacidade.
Khi cố gắng tuân theo các lệnh truyền của Thượng Đế và tuân phục ý muốn của Ngài, tôi nhận được sự giúp đỡ thiêng liêng vượt quá khả năng của mình.
Mas aqueles que não apagam essa luz dentro de si podem embarcar em uma jornada incrível: uma surpreendente migração para as regiões celestes.
Nhưng những ai không kìm nén cảm giác này bên trong mình đều có thể bắt đầu một cuộc hành trình tuyệt vời—một cuộc di cư kỳ diệu tới những nơi chốn thượng thiên.
Então em 1543, Nicolau Copérnico publicou "Da Revolução das Esferas Celestes", e ao retirar a Terra do centro, e ao colocar o Sol no centro do sistema solar, ele abriu os nossos olhos a um Universo muito maior, de que somos apenas uma pequena parte.
Năm 1543, Nicholas Copernicus đã xuất bản quyển "Cuộc Cách Mạng của Những Quả Cầu" bằng việc lấy Trái Đất ra khỏi trung tâm, và đặt Mặt Trời vào trung tâm của hệ Mặt Trời, ông đã mở ra cho chúng ta một vũ trụ rộng lớn hơn, mà trong đó chúng ta chỉ là một phần nhỏ.
Nosso amoroso Pai Celeste sabia que a deterioração das condições do mundo, os sérios problemas pessoais e as catástrofes levariam Seus filhos a buscá-Lo para se fortalecerem espiritualmente.
Cha Thiên Thượng nhân từ của chúng ta biết rằng tình trạng của thế gian ngày càng tồi tệ, những thử thách cá nhân khó khăn, và các thảm họa sẽ dẫn con cái Ngài tìm đến sự nuôi dưỡng thuộc linh của Ngài.
São justamente as qualidades que viemos aperfeiçoar na Terra, os atributos cristãos que nos preparam para as mansões celestes.
Đây chính là những đức tính chúng ta đến thế gian để trau dồi các thuộc tính giống như Đấng Ky Tô mà chuẩn bị cho chúng ta được ở trong các gian nhà ở trên.
Meu querido amigo sempre foi um herói para mim, e sei que ele está agora aliviado e em paz com seus amados pais, (...) com outros familiares e, acima de tudo, voltando a estar com seus Pais Celestes e seu amado Salvador, o Senhor Jesus Cristo, a quem ele se dedicou integralmente, como um de Seus apóstolos escolhidos.”
Người bạn thân thiết này của tôi luôn luôn là một anh hùng đối với tôi, và tôi biết anh ấy bây giờ đã được thanh thản và bình yên với cha mẹ yêu quý của anh, ... những người khác trong gia đình, và hơn hết anh trở về với Cha Mẹ Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi yêu dấu của anh, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng mà anh đã dâng hiến lên tất cả nỗ lực của mình với tư cách là một trong những Sứ Đồ do Ngài chọn.”
Quando as crianças da Primária cantam “Oração de uma Criança”, elas perguntam: “Meu Pai Celeste, estás mesmo aí?
Khi các em trong Hội Thiếu Nhi hát bài “A Child’s Prayer” (Lời Cầu Nguyện của Một Đứa Trẻ), các em hỏi: “Thưa Cha Thiên Thượng, Cha có thực sự ở đây không?
Todo ser humano existiu anteriormente como filho espiritual de pais celestes,19 e Cristo foi o Primogênito do Pai nessa família celeste.20
Mỗi con người đã tồn tại đều trước đó là một người con linh hồn với cha mẹ thiên thượng,19 với Đấng Ky Tô là Con Đầu Lòng của Đức Chúa Cha trong gia đình thiên thượng này.20
É um poder espiritual que funciona de acordo com a lei celeste.
Đó là một quyền năng thuộc linh hoạt động theo luật pháp trên trời.
Na mecânica clássica, o vetor de Laplace-Runge-Lenz (ou simplemente vetor LRL) é um vetor geométrico utilizado principalmente para descrever o perfil e a orientação da órbita celeste de um dos corpos astrônomos sobre outros, também com um planeta rotativo sobre uma estrela.
Trong cơ học cổ điển, véc tơ Laplace–Runge–Lenz (hay còn được gọi là véctơ LRL, véctơ Runge-Lenz hay bất biến Runge-Lenz) là véctơ thường được dùng để miêu tả hình dạng và định hướng của quỹ đạo của một thiên thể trong chuyển động quay quanh thiên thể khác, ví dụ như của một hành tinh quay quanh một ngôi sao.
Por amar a Seus filhos, Deus envia mensageiros celestes e apóstolos para ensinar-lhes a respeito do papel primordial de Jesus Cristo como nosso Salvador.
Vì Ngài yêu thương con cái của Ngài, nên Thượng Đế sai các thiên sứ và các Vị Sứ Đồ đến giảng dạy cho họ biết về vai trò chính yếu của Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
Somente quando seu coração for abrandado pela Expiação do Salvador é que vocês verão claramente que o objetivo do projeto é ser uma bênção tanto espiritual quanto material para a vida dos filhos do Pai Celeste.
Chỉ khi nào những tấm lòng đã được Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi xoa dịu thì các anh chị em mới có thể thấy rõ mục tiêu của dự án là ban phước cho cuộc sống thuộc linh lẫn vật chất của con cái của Cha Thiên Thượng.
Seus mandamentos são as instruções carinhosas e a ajuda divina que Ele nos dá para fecharmos o guarda-chuva, de modo que recebamos a constante chuva de bênçãos celestes.
Các lệnh truyền của Ngài là những chỉ dẫn đầy yêu thương và sự giúp đỡ thiêng liêng nhằm giúp chúng ta đóng lại chiếc dù đó, để có thể nhận được các phước lành của thiên thượng trút xuống liên tục và một cách dồi dào.
Similarmente, o professor René Dubos diz: “A maioria das pessoas esclarecidas aceita agora como fato que tudo no cosmos — desde os corpos celestes até os seres humanos — se desenvolveu e continua a desenvolver-se através de processos evolutivos.”
Tương tự thế, giáo sư René Dubos nói: “Giờ đây phần đông những người thông sáng đều chấp nhận như một sự kiện rằng mọi điều trong vũ trụ—từ các thiên thể cho đến loài người—đã phát triển và tiếp tục phát triển do sự tiến hóa”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celeste trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.