prima trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prima trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prima trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ prima trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chị họ, em họ, anh họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prima
chị họnoun Não gostas muito da tua prima, pois não? Cậu ko thích chị họ của cậu à? |
em họnoun Não deveria estar procurando pela minha prima agora? Anh không tìm em họ của em sao? |
anh họnoun Fui ao cinema com a minha prima e depois fomos jantar. Em đã đi xem phim với ông anh họ sau đó ra ngoài ăn tối. |
Xem thêm ví dụ
É o meu primo! Anh họ tôi! |
Gosto de lhes chamar as prima-donas das galáxias, pois gostam de exibir-se. Tôi thích gọi chúng là "người phụ nữ đầu tiên" của thế giới thiên hà, bởi vì chúng khá phô trương. |
Aquela jovem e sua prima, que era “[avançada] em idade”,4 compartilhavam um vínculo em comum por ambas terem engravidado milagrosamente, e posso apenas imaginar como devem ter sido importantes os três meses que elas passaram juntas nos quais puderam conversar, sentir empatia uma pela outra e oferecer apoio uma à outra em seu chamado especial. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
Levais aos Stark a nossa resposta, primo? Ngươi sẽ đưa thông điệp của chúng ta cho nhà Stark chứ, em họ? |
Embora talvez nunca tenha visto o original de nenhuma de suas obras-primas, com certeza concorda com o historiador de arte que chamou esse gênio italiano de “artista maravilhoso e incomparável”. Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”. |
Embora ela não seja tão ardente ou mal-humorada como antes, Gwen ainda está sempre olhando para fora de seu primo. Dù không còn nóng nảy và hung hăng như trước, Gwen vẫn luôn luôn để mắt đến Ben. |
Acontece que eram primos que não se viam já por uns 30 anos. Hóa ra họ là anh em bạn dì, và hai người đã không gặp nhau trong 30 năm. |
Esta é Pam Kennedy, minha prima. Chú, đây là cô. Kennedy, em gái họ của tôi. |
Observe aquele armário, prima Elizabeth. Hãy xem qua tủ quần áo, em họ Elizabeth. |
Ele é meu primo. Hắn là em họ tôi. |
Seja lá o que armou com o meu primo, isso é entre vocês. Những thỏa thuận giữa thằng em họ tôi và anh, đó là chuyện của hai người. |
Quando Harriet prepara um prato, é uma obra-prima. Khi Harriet chuẩn bị một món ăn, thì đó là một công trình tuyệt tác. |
Casou em 1925 com Regina Perutz, uma prima de Max Perutz. Năm 1925 ông kết hôn với Regina Perutz, chị em họ của Max Perutz. |
Whitney era investidor desde a década de 1930, fundando a Pioneer Pictures em 1933 e adquirindo 15% das ações da Technicolor Corporation com o primo Cornelius Vanderbilt Whitney. Whitney đã đầu tư từ những năm 1930, thành lập Pioneer Pictures vào năm 1933 và mua lại 15% lợi ích trong Technicolor Corporation với người em họ của mình Cornelius Vanderbilt Whitney. |
Os argumentos apresentados deveriam prima facie, aplicar-se a qualquer ser que evoluiu. Những lập luận mà tôi đã trình bày, thoạt nhìn, nên áp dụng cho mọi sinh vật đã tiến hóa. |
Sei onde errei quando fiz isso com meu primo Eugenio. Tôi đã biết mình làm sai điểm nào lúc chặt chân anh họ Eugenio vào lần trước. |
" Não poder é primo de se foder. " " Không thể " là họ hàng với " đồ khốn. " |
Além disso, sua prima é agora publicadora não-batizada e há um grupo de estudo de livro naquela vila. Thêm nữa, chị họ em bây giờ là người công bố chưa làm báp têm, và ở làng này có một nhóm học cuốn sách. |
Não deveria estar procurando pela minha prima agora? Anh không tìm em họ của em sao? |
No entanto, Barnabé queria levar junto seu primo Marcos. Tuy nhiên, Ba-na-ba muốn mang theo Mác, anh em chú bác của ông. |
* Precisa-se de: filhas e filhos, irmãs e irmãos, tias e tios, primas e primos, avós e amigos verdadeiros para servir como mentores e para oferecer as mãos que ajudam ao longo do caminho do convênio * Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ông bà nội, ông bà ngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước |
Liga ao teu primo. Gọi cho em họ cô đi. |
Prim, diga alguma coisa. Prim, nói gì đi. |
Do Jer. 32 versículo 6 em diante, vemos que Jeremias devia comprar um terreno de seu primo. Từ câu 6 trở đi, chúng ta thấy Giê-rê-mi được căn dặn đi mua đất của người em họ. |
Primos. Họ hàng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prima trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới prima
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.