previsão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ previsão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ previsão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ previsão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dự báo, Dự báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ previsão

dự báo

noun

Os economistas não são muito bons em previsões.
Các nhà kinh tế không giỏi về dự báo.

Dự báo

Previsões do tempo são probabilidades.
Việc dự báo thời tiết cho biết những điều có khả năng xảy ra.

Xem thêm ví dụ

Fazemos nosso melhor para evitar previsões inadequadas, mas nem sempre acertamos.
Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác.
Lembre-se de que as previsões levam em consideração lance, orçamento, periodicidade e outros fatores que são ignorados pelo histórico de métricas.
Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không.
E as previsões sobre nós dependem criticamente dos sinais sensoriais vindos de dentro do nosso corpo.
Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể.
A boa notícia é que percorremos um longo caminho, de inalar gás de etileno a fazer previsões.
Giờ đây, tin tốt là chúng ta đã đi một chặng đường dài từ hít phải khí Etylen đến việc đưa ra các dự báo.
Saiba mais sobre a previsão
Tìm hiểu thêm về dự báo
Seus cérebros estão construindo a imagem de uma cobra onde não existe uma cobra. Isso é um tipo de alucinação a que os cientistas chamam de "previsões".
Não của bạn đang xây dựng hình ảnh của một con rắn nơi không có rõ ràng là rắn, và loại ảo giác này là những gì các nhà thần kinh học như tôi gọi là "tiên đoán".
Nós processámos a filmagem usando um algoritmo baseado no Google's Deep Dream, para simular os efeitos de previsões percetuais muito fortes.
Chúng tôi sử lý cảnh quay bằng thuật toán Deep Dream của Google để mô phỏng hiệu ứng phỏng đoán nhận thức về siêu sức mạnh.
Em breve, ao fazer um ajuste de previsão usando a nova funcionalidade, forneceremos alertas e detalhes quando os ajustes afetarem os números de previsão de tráfego ou inventário.
Khi bạn điều chỉnh dự báo bằng chức năng mới, chúng tôi sẽ sớm đưa ra thông báo và chi tiết khi nội dung điều chỉnh ảnh hưởng đến con số dự báo về lưu lượng truy cập hoặc khoảng không quảng cáo.
Isto mostra mais uma vez que o cérebro faz previsões e altera as perceções.
Vì vậy điều đó lại cho thấy rằng bộ não tạo ra các dự đoán và về cơ bản là thay đổi các nguyên lý.
As previsões levam em conta as impressões que foram reservadas para outros itens de linha.
Dự báo xem xét số lần hiển thị đã được đặt được cho các mục hàng khác.
Se vocês não soubessem mais nada acerca da China e da União Soviética para além destes dados sobre os telefones, teriam feito uma previsão muito fraca sobre o seu crescimento económico nas duas décadas seguintes.
Nếu bạn không biết gì về Trung Quốc và Liên Xô ngoài sự thật về số lượng điện thoại của họ, thì bạn có thể đã dự đoán sai về sự phát triển kinh tế trong vòng 2 thập kỉ tới.
Aquilo é uma previsão que fiz há seis anos. O crescimento abrandaria 1,3%.
Chỉ là dự đoán của tôi hồi sáu năm về trước rằng tăng trưởng sẽ chậm xuống còn 1,3 phần trăm.
A previsão em um mundo complexo é uma coisa arriscada.
Sự dự đoán trong một thế giới phức tạp là một công việc may rủi.
Além do mais, a previsão exata para uma área mais extensa talvez não leve em consideração o efeito do relevo nas condições meteorológicas.
Hơn nữa, ngay cả một dự đoán chính xác cho một vùng rộng lớn, có thể người ta không kể đến tác động của địa hình địa phương trên thời tiết.
Frederico informou aos pais em junho de 1737 que Augusta estava grávida, com previsão de parto para outubro.
Tháng 6 năm 1737, Frederick thông báo với song thân rằng Augusta đã mang thai, và dự kiến sẽ sinh vào tháng 10.
O problema é que eu acho que estas previsões não estão certas.
Vấn đề ở đây là, tôi không nghĩ những dự án này chính xác.
Você pode alterar uma oportunidade de anúncio em um período ao ajustar as previsões no Editor de recursos visuais.
Bạn có thể thay đổi cơ hội quảng cáo trong một khoảng thời gian khi điều chỉnh dự báo trong Trình chỉnh sửa trực quan.
Bom... isso é um problema então... porque ele não pode lhe dar nada além de uma previsão.
Đó là vấn đề đấy, vì anh ta thật sự chỉ có thể cho các vị lời dự đoán mà thôi.
Os números de previsão ajustados são agora:
Con dự báo điều chỉnh giờ sẽ là:
Qual é a previsão para as equipas tácticas?
Nina, bao lâu nữa thì các đội TAC lên đường?
Não há sintomas. Há previsão.
Không hề có triệu chứng, nhưng lại có dự đoán.
As previsões de pesquisa são geradas automaticamente por um algoritmo sem qualquer envolvimento humano.
Gợi ý tìm kiếm được tạo tự động bằng một thuật toán mà không có sự tham gia của con người.
Alguns de seus outros trabalhos tratavam de cronologia, especialmente a datação de eventos da vida de Jesus, e com astrologia, especialmente críticas a previsões dramáticas de catástrofes, como as de Helisaeus Roeslin.
Một vài công trình khác của ông liên quan tới niên đại học, đặc biệt là những sự kiện trong cuộc đời Jesus, và chiêm tinh học, chủ yếu là sự phê phán các tiên đoán hão huyền về các thảm họa diệt vong như của Helisaeus Roeslin.
Quando isso acontece, outras campanhas podem reivindicar as impressões e os cliques que teriam ido para a campanha associada à previsão, deixando assim outras impressões e cliques sem uso.
Khi điều đó xảy ra, các chiến dịch khác có thể lấy số lần hiển thị và số nhấp chuột mà đáng lẽ đã chuyển đến các chiến dịch được dự đoán, do đó khiến các lần hiển thị và nhấp chuột khác không được sử dụng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ previsão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.