pressione arteriosa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pressione arteriosa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pressione arteriosa trong Tiếng Ý.

Từ pressione arteriosa trong Tiếng Ý có nghĩa là huyết áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pressione arteriosa

huyết áp

noun (Pressione esercitata dal sangue contro le pareti dei vasi sanguigni.)

"La mia pressione arteriosa è schizzata alle stelle
"Huyết áp tôi tăng vọt,

Xem thêm ví dụ

Raramente l'abbassamento della pressione arteriosa può essere l'unico segno di anafilassi.
Rất ít khi huyết áp rất thấp chỉ là dấu hiệu duy nhất của chứng quá mẫn .
La pressione arteriosa è normalmente regolata da diversi meccanismi.
Độ mạnh của acid thường được đo bằng hai phương pháp.
La misurazione accurata della pressione arteriosa è importante.
Giá trị của áp suất tâm bão là xấp xỉ.
Essi elevano la pressione arteriosa e preparano l'organismo alla reazione di lotta o fuga.
Chúng nâng cao huyết áp và chuẩn bị cơ thể cho một đáp ứng chiến đấu hay chạy trốn.
Il 3° Convegno brasiliano sull’ipertensione arteriosa ha definito i cambiamenti nel modo di vivere che favoriscono una diminuzione della pressione arteriosa.
Ý Kiến Chung của Brazil Lần Thứ Ba về Tăng Huyết Áp Động Mạch đã đề ra những thay đổi về lối sống giúp làm giảm huyết áp động mạch.
Il muscolo cardiaco, con i suoi 170 battiti al minuto, ha pareti dello spessore di sette centimetri che generano una pressione arteriosa sistolica che è quasi il triplo di quella umana.
Đập đến 170 lần mỗi phút, tim đầy cơ bắp có thành dày bảy centimét sản xuất áp lực tâm thu gấp gần ba lần của con người.
Nel 2007 ci stavamo organizzando per andare in Sudafrica per la dedicazione della filiale, ma in Inghilterra Ted ebbe problemi di pressione arteriosa e un medico gli consigliò di posticipare il viaggio.
Vào năm 2007 khi chúng tôi đang ở Anh Quốc, trong lộ trình đi dự một buổi lễ dâng hiến chi nhánh ở Nam Phi, thì Ted có vấn đề về huyết áp.
Un medico le disse che l’emorragia nasale era stata provocata dalla pressione del sangue alta (ipertensione arteriosa).
Một bác sĩ cho Marian biết việc chảy máu cam đó là do huyết áp cao gây ra (tăng huyết áp trong động mạch).
La pressione che genera potrebbe facilmente provocare aneurismi (dilatazioni di un tratto delle pareti arteriose) o addirittura ictus cerebrali potenzialmente letali se non fosse per un meccanismo ingegnoso che assorbe gli sbalzi di pressione.
Áp suất tạo thành có thể gây ra sự phình mạch (thành động mạch bị nong hoặc phình) hay thậm chí gây ra các đột quỵ trong não có thể chết nếu không nhờ một cơ quan tinh xảo hấp thu các áp suất đột khởi.
Una delle conclusioni del Convegno brasiliano è stata che l’esercizio fisico regolare fa diminuire la pressione sanguigna e quindi abbassa il rischio di soffrire di ipertensione arteriosa.
Ý Kiến Chung của Brazil kết luận rằng tập thể dục thường xuyên hạ huyết áp và do đó làm giảm nguy cơ bị bệnh tăng huyết áp động mạch.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pressione arteriosa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.