prego trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prego trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prego trong Tiếng Ý.

Từ prego trong Tiếng Ý có các nghĩa là không có chi, không có gì, không sao đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prego

không có chi

Phrase

không có gì

pronoun

Vi prego, ditemi che non ha niente a che fare con mio marito.
Làm ơn hãy nói với ta chuyện này không có gì liên quan đến chồng ta.

không sao đâu

Phrase

Xem thêm ví dụ

18 Mosè tornò dunque da suo suocero Ietro+ e gli disse: “Lascia che io vada, ti prego, e che torni dai miei fratelli in Egitto per vedere se sono ancora vivi”.
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
No, ti prego.
Không, làm ơn.
Ti prego... non punirmi in questo modo.
Xin đừng cho đó là hình phạt của con.
Se sentite di non avere ancora una testimonianza così profonda come vorreste, vi prego di impegnarvi a ottenerne una forte.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
Una donna anziana arrivò correndo e gridò: “Lasciateli, vi prego!
Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên!
Lei può aiutarmi a ricordare, la prego...
Xin giúp tôi nhớ lại đi?
Ma la prego, dobbiamo sapere tutto quanto.
Nhưng chúng tôi cần phải biết mọi việc.
Vi prego, aprite la portiera!
Mở cửa đi mà.
Vi prego, però, di non smettere di esplorare finché arriverete, come dice T.
Nhưng xin đừng ngừng khám phá cho đến khi đến nơi---theo như lời của T.
La prego, tutto il personale, persino i medici, sappiamo tutti che e'vero!
Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật.
Entri, prego.
Mà vào nhà đi.
Vi prego, aiutatemi a capire.
Làm ơn giải thích đi.
Ti prego ascolta come se tu...
" Xin hãy lắng nghe khi ngài...
Riguardo agli israeliti, Mosè chiese a Geova: “Ora, se perdoni il loro peccato . . . e se no, cancellami, ti prego, dal tuo libro che hai scritto”.
Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ!
Ti prego.
Xin ngài.
Vi prego, padre dobbiamo portarvi fuori di qui.
chúng ta phải đưa cha ra khỏi đây.
Slegami, ti prego.
Cởi trói cho em đi.
Bridgit, ti prego, non farlo.
Bridgit, làm ơn đừng làm vậy.
Vi prego, attenti.
Cẩn thận. LISA:
Prego che, durante la vostra vita, facciate vedere la vostra fede!
Và tôi cầu nguyện rằng, trong suốt cuộc đời của các anh chị em, các anh chị em sẽ cho thấy đức tin của mình!
Attenzione, prego.
Hành khách chú ý.
Ti prego, sii solo una donna
♪ Anh chỉ cần em là một người phụ nữ ♪
Date i vostri risultati, prego.
Xin các bạn nói to câu trả lời?
Prego, si sieda.
Xin mời ngồi xuống.
La prego.
Please.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prego trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.