posate trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ posate trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posate trong Tiếng Ý.
Từ posate trong Tiếng Ý có nghĩa là nghề làm dao kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ posate
nghề làm dao kéonoun |
Xem thêm ví dụ
Così abbiamo verniciato la strada, posato un pavimentazione in ghiaia, e collegato il triangolo con le vetrine sulla Grand Avenue creando un nuovo grande spazio pubblico che è stato grande anche per gli affari sulla Grand Avenue. Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand. |
Lo sguardo mi si è posato subito sul pane che avevo appena acquistato, poggiato sul tavolo, fresco: il mio cibo era tutto lì. Đột nhiên, mắt của tôi tập trung vào ổ bánh mì tôi vừa mua đang nằm ở trên bàn, vẫn còn mới—thức ăn duy nhất mà tôi có. |
Vogliono posate pulite. Họ muốn đồ bạc sạch sẽ. |
I dettami dell'etichetta per le posate. Phép lịch sự liên quan tới dao muỗng nĩa. |
96 Poiché io, l’aOnnipotente, ho posato le mie mani sulle nazioni per bflagellarle per la loro cmalvagità. 96 Vì ta, aĐấng Toàn Năng, đã đặt tay ta lên các quốc gia để btrừng phạt chúng vì csự tà ác của chúng. |
La mia mano, d’altra parte, non sarebbe la prima mano d’uomo che si sarà posata sopra di voi m’immagino.» Bàn tay tôi sẽ không phải là bàn tay đàn ông đầu tiên đặt lên người bà, tôi nghĩ như vậy. |
Una farfalla ti si è posata sulla spalla. Một con bướm vừa đậu trên vai anh. |
Ma quando sono andata a casa, l’ho posato su un mensola senza leggerlo. Nhưng khi về nhà, tôi không đọc và để cuốn sách lên trên cái kệ tủ. |
Emily: “Ho posato la forchetta e ho iniziato a non sentirmi bene. Chị Emily: “Tôi để nĩa xuống và bắt đầu cảm thấy khó chịu. |
Ho posato la mia mano sopra la sua, e non era un gesto da poco, perché non ci toccavamo molto, noi due. Tôi đã ấp bàn tay mình lên bàn tay ấy, điều này không phải là vô nghĩa, cha con tôi chẳng mấy khi chạm vào nhau. |
Perché non li avete portati con voi assieme alle vostre posate?’ Tại sao anh không lấy chúng theo với mấy cái dĩa của anh?’ |
Adesso perché non posate le spade e non vi abbracciate con amore? Chi bằng nhị vị cùng bỏ gươm xuống, dùng thành ý của mình mà thuyết phục đối phương. |
Puoi aiutarmi a trovare Maria Posata? Ông có thể giúp cháu tìm Maria Posada được không ạ? |
Ma penso che la polvere si sia finalmente posata. Nhưng em nghĩ bắt đầu khó khăn rồi đấy. |
La guglia non convenzionale (noto come Flèche) è alta 80 piedi (24 m) ed è stata posata sul tetto piatto da un elicottero, pilotato dal Comandante John Dowling nell'aprile 1962. Ngọn tháp độc đáo (được biết đến như là một bức tường) cao 80 feet (24 m) và được hạ cánh xuống mái bằng phẳng bằng máy bay trực thăng, bay bởi Wing Commander John Dowling vào tháng 4 năm 1962. |
Forse è stata su una roccia su cui era stato Lui o ha guardato una montagna su cui Lui aveva posato lo sguardo. Có lẽ người ấy đứng trên một tảng đá mà Ngài đã từng đứng hoặc nhìn vào một dãy núi mà Ngài đã từng nhìn. |
Qui tutti sembrano molto posati e cortesi. Tại đây ai cũng lịch sự và sống quy củ. |
Mille miglia di ferrovia posate in meno di due anni. 1,000 dặm đường ray xe lửa được hoàn thành dưới 2 năm |
Non ne avrei nemmeno se dovessi usare le posate. Tôi cũng sẽ ổn nếu được phép dùng dao khi cần đấy. |
Saro'di nuovo me stessa, come se non avessi mai posato i miei occhi su di lui. Chị sẽ lại là chính mình, như thể chị chưa bao giờ để mắt đến anh. |
Queste posate sono tutte per me? Những cái nĩa này dành cho tôi à? |
Ad esempio, osservate la foto di un’ape posata sul fiore di un albero da frutto. Thí dụ, chúng ta hãy nhìn hình ảnh in trên đây cho thấy một con ong đậu trên bông hoa của một cây ăn trái. |
Quando vi sedete nuovamente, posate le dita sulla tastiera, mantenendo la stessa curvatura naturale. Khi các em ngồi xuống lại, hãy đặt các ngón tay của các em lên trên bàn phím, cố giữ đường cong tự nhiên đó. |
Sorella Monson lo ha trovato nel cassetto delle posate. Chị Monson tìm thấy nó ở trong hộc tủ đựng muỗng nĩa. |
Tuttavia, essendo sinceramente cordiali e fornendo in modo posato una spiegazione breve e diretta, sarà molto più facile mettere il padrone di casa a suo agio. Tuy nhiên, anh chị có thể làm chủ nhà an tâm bằng cách tỏ ra thân thiện và có những lời giải thích chân thành, ngắn gọn, lịch sự. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posate trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới posate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.