portata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ portata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portata trong Tiếng Ý.

Từ portata trong Tiếng Ý có các nghĩa là giá trị, lưu lượng, lượng chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ portata

giá trị

noun

Se la porti in qualsiasi altro luogo, non vale nulla.
Mang nó ra nơi khác, thì chẳng có giá trị gì.

lưu lượng

noun

lượng chảy

noun

Xem thêm ví dụ

Quindi, per l'Ebola, la paranoica paura di una malattia infettiva, seguita da pochi casi trasportati nei paesi ricchi, ha portato la comunità globale a riunirsi, e con il lavoro di aziende specializzate in vaccini, ora abbiamo questi: due vaccini per l'Ebola in fase di test di efficacia nei paesi colpiti --
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
E così fu proprio Temistocle a generare la crepa che attraversò l'impero persiano mettendo in movimento le forze che avrebbero portato il fuoco dritto al cuore della Grecia.
Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp.
È lui che ha portato la merce da Laramie.
Ảnh vận chuyển hàng từ Laramie tới.
Questa puttana, con la pelle di noce di cocco e la sua maschera d'astuzia, sorridendo si e'guadagnata la tua fiducia, cosi'l'hai portata qui arrampicandoti e conservandola per cosa?
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
3 È chiaro che Gesù stava dicendo agli apostoli che sarebbero stati portati in cielo per essere con lui.
3 Rõ ràng Giê-su lúc đó nói với các sứ đồ của ngài rằng họ sẽ được đem đi lên trời để ở cùng với ngài.
Ma i dati mostrano che la contea di Nassau, una comunità nello stato di New York, è riuscita a ridurre il numero di bambini neri che vengono portati via.
Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình.
Noi non sappiamo, noi non possiamo dire né nessuna mente mortale può concepire l’intera portata di ciò che Cristo fece nel Getsemani.
Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê.
Dopo una serie di importanti lavori portati avanti tra il 1937 ed il 1938 al rientro in servizio servì nel teatro di operazioni Nordamericano e nelle Indie Occidentali con l'Ottavo Squadrone Incrociatori fino al 1939.
Sau khi được tái cấu trúc trong những năm 1937 và 1938, nó phục vụ tại Hoa Kỳ và quần đảo Tây Ấn cùng với Hải đội Tuần dương 8 cho đến năm 1939.
Data la vastità e la portata mondiale del problema del terrorismo, le nazioni si sono subito unite per combatterlo.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
È talmente affamata di vendetta, che ha portato i Dothraki sulle nostre coste.
Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta.
Lou, hai sottovalutato la portata dei tuoi cattivi prestiti.
Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu.
Hai portato il nastro?
Anh có mang cuộn băng không?
Allo stesso modo oggi gli anziani cristiani nominati non dovrebbero indugiare a fare i passi necessari quando vengono portate alla loro attenzione questioni serie.
Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.
E proprio quello che ti ha portato qui, giusto?
Đó là thứ giúp cậu được chọn mà?
Mi hai portato via mio fratello.
Anh cướp anh trai tôi khỏi tay tôi.
(Atti 4:13) Ciò nonostante, Gesù assicurò che capire la Parola di Dio era alla loro portata.
Các sứ đồ (tông đồ) của Chúa Giê-su bị xem là “dốt-nát không học”, vì họ không học tại trường dạy đạo Do Thái (Công-vụ 4:13).
I suoi bambini caddero di spada o furono portati via prigionieri, ed essa fu disonorata fra le nazioni.
Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước.
Guardate queste porte per garage che vengono portate con i camion da San Diego per diventare le nuove coperture delle case di emergenza in molti di questi sobborghi che circondano i confini di Tijuana.
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana.
Un'impresa che abbiamo portato a termine entrambi.
Một kỳ tích mà cả 2 chúng ta đều đã đạt được.
Sono anche portati a pensare che la Bibbia sia un libro cristiano.
Họ cũng thường xem Kinh Thánh là sách của đạo Đấng Christ.
Hai portato una pipetta per il crack in tribunale.
Ông mang cả đống ống pip vào tòa án.
Mentre riflettevo su questa questione, ho trovato questa leggenda urbana su Ernest Hemingway, che si presume abbia detto che queste sei parole: "In vendita: scarpe da bambino, mai portate" siano state il miglior romanzo che abbia mai scritto.
Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết.
Migliaia di persone furono portate via e uccise dopo essere state condotte in quello che fu chiamato "il fosso dei diecimila cadaveri", una specie di trincea lunga circa 300 metri e larga 5.
Hàng nghìn người bị giải đi và bị hành quyết tập thể tại một chiếc hố được gọi là "Hố mười nghìn xác", một cái rãnh dài khoảng 300 mét và rộng 5 mét.
La gente diceva che dal giorno in cui il signor Radley aveva portato Arthur a casa, la casa era morta.
Từ ngày ông Radley đưa Arthur về nhà, người ta nói ngôi nhà đó đã chết.
Lei ha portato questo Obscuriale a New York per causare disordini di massa, infrangendo lo statuto di segretezza ed esponendo il mondo magico.
Anh đã đem Obscurian này đến New York và gây ra hỗn loạn. Vi phạm điều luật Bí Mật Dân Tộc của giới phép thuật.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.