police station trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ police station trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ police station trong Tiếng Anh.

Từ police station trong Tiếng Anh có các nghĩa là bót, đồn cảnh sát, trạm cảnh sát, đồn công an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ police station

bót

noun

đồn cảnh sát

noun

Immediately, he took his younger siblings and headed for the police station.
Ngay lập tức, Daniel dẫn các em đến đồn cảnh sát.

trạm cảnh sát

noun (A building which serves to accommodate police officers.)

I can send one of them to telephone from the police station.
Em sẽ kêu một người đi gọi điện thoại cho trạm cảnh sát.

đồn công an

noun

Xem thêm ví dụ

Everybody fled: police stations, high command.
Ai cũng chạy trốn: đồn cảnh sát, bộ chỉ huy.
Topanga Division The Topanga (#21) community police station began operations in January 2009.
Đơn vị Topanga Đồn Topanga là lực lợng cảnh sát cộng đồng bắt đầu hoạt động từ năm 2009.
Elverum police station for questioning.
Đồn Cảnh sát Elverum để thẩm vấn.
I'm on my way home after four hours at the police station.
Tôi đang trên đường về sau bốn tiếng ở sở cảnh sát.
Hey, this is police station or clothing department
Này, đây là đồn cảnh sát, chứ không phải sàn Catwalk.
Our police station just set up a psychological treatment program.
Đồn cảnh sát của chúng tôi chỉ cần thiết lập một chương trình điều trị tâm lý.
You know what the odds are of that happening at any police station?
Các ông biết tỷ lệ cho biến cố này tại bất cứ trạm cảnh sát nào là bao nhiêu không?
A short distance out of town are the police station and shopping mall.
Không xa thị trấn là những đồn cảnh sát và trung tâm mua sắm.
He is constantly harassed and interrogated by police at his home or at police stations.
Ông đã nhiều lần bị sách nhiễu và tra thẩm bởi công an tại tư gia và tại đồn.
He let them stay overnight in the police station.
Ông để cho họ qua đêm tại đồn cảnh sát.
He's at the police station right now.
Bây giờ cậu ấy đang ở đồn cảnh sát!
I' m at a police station
Tôi đang ở đồn cảnh sát
! You're 100 yards from a police station.
Cô cách đồn cảnh sát độ 90 mét.
Seemingly you with me go police station one trip.
Dường như bạn với tôi về chuyến đi một đồn cảnh sát.
And, above all, in police stations.
Hoặc, ở các đồn cảnh sát.
Come with us to the police station.
Đi với chúng tôi đến đồn cảnh sát.
The island has a police station and two military posts.
Trên đảo có đồn công an và hai chốt quân sự.
Lateef is beaten and taken to the police station.
Lateef bị đánh và đưa đến đồn cảnh sát.
Constable Dhuri from D. N. Nagar Police station.
Cảnh sát Dhuri của đồn cảnh sát D. N. Nagar
We can't vote for a government that can't even protect a police station.
Người ta đâu thể bỏ phiếu cho một chính quyền mà không bảo vệ nổi một cái đồn cảnh sát.
Princess Vibavadi often visited soldiers and Border Patrol Police stationed in areas where there was communist insurgency.
Công chúa Vibavadi thường đến thăm binh sĩ và cảnh sát tuần tra biên giới đóng quân trong khu vực, nơi đã có cuộc nổi dậy của cộng sản.
Unexpectedly to local police station rear come drink alchocol.
Nếu một số người lạ đến, bạn sẽ chịu trách nhiệm cho rằng?
He holed up in the police station.
Cậu ta bị giữ ở đồn cảnh sát.
At the Lilongwe police station, I was treated kindly.
đồn cảnh sát Lilongwe, tôi được đối xử tử tế.
Immediately, he took his younger siblings and headed for the police station.
Ngay lập tức, Daniel dẫn các em đến đồn cảnh sát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ police station trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.