polemic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polemic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polemic trong Tiếng Anh.
Từ polemic trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bút chiến, cuộc bút chiến, cuộc luận chiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polemic
sự bút chiếnadjective |
cuộc bút chiếnadjective |
cuộc luận chiếnadjective |
Xem thêm ví dụ
During World War One, Radek engaged in polemics with Vladimir Lenin over the subject of the Irish Easter Rising of 1916; while Lenin was strongly enthusiastic about the Rising, seeing it as a blow to English imperialism, Radek disagreed. Trong Thế chiến thứ nhất, Radek đã tham gia thảo luận với Vladimir Lenin về cách mạng Phục sinh, năm 1916 ở Ailen ; trong khi Lenin rất nhiệt tình về sự nổi dậy, xem nó như là một cú đánh mạnh vào chủ nghĩa đế quốc Anh, Radek không đồng ý với ý kiến trên. |
The King was displeased at Liberal attacks on the peers, which included a polemical speech by David Lloyd George at Limehouse. Nhà vua không hài lòng với việc đảng Tự do công kích các khanh tướng, trong đó có một bài phát biểu mang tính bút chiến của David Lloyd George tại Limehouse. |
The Sorbonne, represented by Jean Launoy, joined the Jesuits in their polemics against the Carmelites. Trường thần học Sorbonne, đại diện bởi Jean Launoy, tham gia phe dòng Tên trong các cuộc bút chiến chống dòng Carmel. |
“The admonition is not sharp, polemical, or critical,” notes the Theological Dictionary of the New Testament. Sách Theological Dictionary of the New Testament (Tự điển thần học về Tân Ước) ghi chú: “Lời khuyên bảo không cay độc, không đả kích hoặc phê phán. |
Simultaneously, but independently hereof, Georgescu-Roegen had criticised the ideas of The Limits to Growth and Herman Daly's steady-state economy in his pointed and polemical article on Energy and Economic Myths, delivered as a series of lectures from 1972 and onwards at various places, but not published in print before 1975. Cùng một lúc, nhưng một cách độc lập này, Georgescu-Roegen đã chỉ trích các ý tưởng của Những giới Hạn cho sự Tăng trưởng và Herman Daly's trạng thái ổn định nền kinh tế trong chỉ của ông và nhà soạn bài viết trên năng Lượng và Kinh tế Huyền thoại, giao hàng như là một loạt bài giảng từ năm 1972 và trở đi, ở những nơi khác nhau, nhưng không được xuất bản in trước khi năm 1975. |
The New Bible Dictionary says: “The Old Testament polemic against idolatry . . . recognizes the same two truths which Paul was later to affirm: that the idol was nothing, but that nevertheless there was a demonic spiritual force to be reckoned with, and that the idol therefore constituted a positive spiritual menace.” Cuốn «Tân Tự-điển Kinh-thánh» (The New Bible Dictionary) nói: “Sự chống đối việc thờ hình tượng trong phần Cựu Ước... đã nhìn nhận hai sự thật sau này đã được Phao-lô xác định là: hình tượng là hư không, nhưng lại có sức mạnh thần linh quỉ quái cần phải coi chừng, và do đó hình tượng tạo nên một sự đe dọa thiêng liêng rõ ràng”. |
Radical elements became more vocal: anti-Soviet polemics appeared in the press (after the abolishment of censorship was formally confirmed by law of 26 June 1968), the Social Democrats began to form a separate party, and new unaffiliated political clubs were created. Các thành viên cấp tiến trở nên to mồm hơn: những cuộc bút chiến chống Liên xô xuất hiện trên báo chí (sau khi chính thức bãi bỏ kiểm duyệt ngày 26 tháng 6 năm 1968), Những người Dân chủ Xã hội bắt đầu thành lập một đảng riêng biệt, và những câu lạc bộ chính trị mới phi đảng phái được lập ra. |
Many of his writings bear a polemical and apologetic tone in favour of Islam, seeking to establish its superiority as a religion through rational argumentation, often by articulating his own interpretations of Islamic teachings. Nhiều bài viết của ông mang một giọng điệu mâu thuẫn và xin lỗi để ủng hộ Hồi giáo, tìm cách thiết lập tính ưu việt của nó như là một tôn giáo thông qua tranh luận hợp lý, thường là bằng cách diễn đạt cách giải thích của ông về các giáo lý Hồi giáo. |
It was supported in its decisions by the Servite monk Paolo Sarpi, a sharp polemical writer who was nominated to be the Signoria's adviser on theology and canon law in 1606. Nó được hỗ trợ trong các quyết định của nhà sư Servite, ông Paolo Sarpi, một nhà văn chính trị sắc sảo, người được đề cử làm cố vấn của Signoria về thần học và giáo luật vào năm 1606. |
In a polemical scientific essay that was published in the August 2006 issue of the journal Climatic Change, he says that an "escape route" is needed if global warming begins to run out of control. Trong một bài tiểu luận khoa học bút chiến đã được đăng trên báo "Sự biến đổi khí hậu" xuất bản trong tháng 8 năm 2006, ông nói rằng một "lối thoát" là cần thiết nếu sự ấm lên toàn cầu bắt đầu vượt khỏi tầm kiểm soát. |
(In the polemics that followed, the term "Huguenot" for France's Protestants came into widespread usage.) (Kể từ đây, trong các cuộc bút chiến, biệt danh "Huguenot" được sử dụng rộng rãi để gọi người Kháng Cách tại Pháp.) |
Writers such as Lorraine Hansbury, August Wilson, David Mamet and Tony Kushner have all won Pulitzer Prizes for their polemical plays on American society. Các nhà văn như Lorraine Hansbury, August Wilson, David Mamet và Tony Kushner đều giành được giải Pulitzer cho các vở kịch chính trị của họ về xã hội Mỹ. |
Hus left only a few reformatory writings in the proper sense of the word, most of his works being polemical treatises against Stanislav ze Znojma and Štěpán Páleč. Hus chỉ để lại một vài bài viết cải cách theo đúng nghĩa của từ này, hầu hết các tác phẩm của ông là những bài tiểu luận bút chiến chống Stanislav ze Znojma và Štěpán Páleč ở khoa thần học Đại học Prague. |
By the end of 1963, the Eastern Bloc and China were engaging in open polemics against each other, initiating a period of open hostility between the former allies that lasted for the remainder of the Cold War era. Tới cuối năm 1963, Khối Đông Âu và Trung Quốc đã lao vào những cuộc tranh cãi chống lại nhau, mở ra một giai đoạn thù địch công khai giữa các đồng minh cũ và kéo dài trong suốt thời kỳ còn lại của cuộc Chiến tranh Lạnh. |
He directs his polemics mostly against the Sankhya, Bauddha, Jaina, Vaisheshika and other non-vedantic Hindu philosophies. Ông chủ yếu hướng các tranh luận của mình về phía Sankhya, Phật giáo, Jaina, Vaisheshika và các nhánh không-vedantic khác của triết lý Hindu. |
Charlie Hebdo (; French for Charlie Weekly) is a French satirical weekly newspaper that features cartoons, reports, polemics, and jokes. Charlie Hebdo (phát âm tiếng Pháp: ; tiếng Pháp nghĩa là Tuần san Charlie) là một tuần báo trào phúng của Pháp, thường đăng các biếm họa, bản tin, bút chiến, và truyện cười. |
He was involved in the major polemics which led to Dada's split, defending his principles against André Breton and Francis Picabia, and, in Romania, against the eclectic modernism of Vinea and Janco. Ông đã tham gia vào các cuộc bút chiến lớn dẫn đến sự chia rẽ của Dada, bảo vệ các nguyên tắc của mình chống lại André Breton và Francis Picabia, và ở Romania, ông chống lại chủ nghĩa hiện đại chiết trung của Vinea và Janco. |
The book focused on a 14th-century polemic against Christianity by the Jewish physician Shem-Tob ben Isaac Ibn Shaprut. Sách này chú trọng vào một cuộc luận chiến xảy ra vào thế kỷ 14, trong đó Thầy thuốc Do Thái Shem-Tob ben Isaac Ibn Shaprut chống lại đạo đấng Christ. |
Polemic references to Jesus in the Talmud are accepted as genuine by certain scholars only. Những lời đề cập đến Giê-su có tính cách luận chiến trong sách Talmud chỉ được một số học giả nào đó chấp nhận. |
It has been widely recognized as a masterpiece of polemical literature, in which "Sarsi's" arguments are subjected to withering scorn. Nó được mọi người coi là một kiệt tác của văn học luận chiến, trong đó những lý lẽ của "Sarsi" là đối tượng bị khinh thường. |
The Jesuits were offended, and Grassi soon replied with a polemical tract of his own, The Astronomical and Philosophical Balance, under the pseudonym Lothario Sarsio Sigensano, purporting to be one of his own pupils. Những tu sĩ Dòng Tên bị xúc phạm, và Grassi nhanh chóng trả lời bằng một luận văn ngắn có tính luận chiến của mình, Libra astronomica ac philosophica (Sự cân bằng Thiên văn và Triết học), dưới bút danh Lothario Sarsio Sigensano, ngụ ý là một trong những học sinh của ông. |
Called Suffering in Silence: Malawi women's thirty year dance with Dr Banda, the book has been described as "an analysis of the obsessive psyche of a modern tyrant" and a "polemic" that becomes "a form of prosecution of Banda". Mang tên Suffering in Silence: Malawi women's thirty year dance with Dr Banda, cuốn sách đã được mô tả là "một phân tích về tâm lý ám ảnh của một bạo chúa thời hiện đại" và một "bút chiến" trở thành "một hình thức vạch trần Banda". |
It may variously be examined as (1) a polemic against the optimistic scientific socialism of H. G. Wells, whose works Zamyatin had previously published, and with the heroic verses of the (Russian) Proletarian Poets, (2) as an example of Expressionist theory, and (3) as an illustration of the archetype theories of Carl Jung as applied to literature. Nó có thể được xem xét như là (1) một cuộc bút chiến chống lại chủ nghĩa xã hội khoa học lạc quan của H. G. Wells, có những tác phẩm mà Zamyatin đã từng cho xuất bản, và với những câu thơ anh hùng của các (Nga) Nhà thơ Vô sản, (2) như một ví dụ của lý thuyết Biểu hiện, và (3) là một minh hoạ cho lý thuyết nguyên mẫu của Carl Jung như đã áp dụng cho văn học. |
Following the war, Kautsky was an outspoken critic of the Bolshevik Revolution, engaging in polemics with Vladimir Lenin, Leon Trotsky and Joseph Stalin on the nature of the Soviet state. Sau chiến tranh, Kautsky là một nhà phê bình thẳng thắn cuộc Cách mạng Bolshevik và sự thái quá của nó, tham gia những cuộc bút chiến với Lenin và Leon Trotsky về bản chất của nhà nước Xô viết. |
Giving himself up to preaching and polemics, he aided the Reformation by his gift as a translator, turning Luther's and Melanchthon's works into German or Latin as the case might be, thus becoming a sort of double of both. Dựa vào việc thuyết giảng và tranh luận, ông đã giúp đỡ Cải cách bằng món quà của ông như một người phiên dịch, biến các tác phẩm của Luther và Melanchthon thành tiếng Đức hoặc Latin theo cách có thể, do đó trở thành một loại đôi của cả hai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polemic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới polemic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.