pluriel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pluriel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pluriel trong Tiếng pháp.
Từ pluriel trong Tiếng pháp có nghĩa là số nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pluriel
số nhiềunoun (ngôn ngữ học) số nhiều) On appelait le combat en question un munus, ou “ don, présent ” (pluriel, munera). Những trận đấu như thế được gọi là munus, hoặc “quà biếu” (munera, dạng số nhiều). |
Xem thêm ví dụ
En l’occurrence, il ne s’agit pas d’un pluriel d’excellence mais d’extension, qui exprime l’idée d’un ensemble composé d’innombrables parties ou points séparés. Dạng số nhiều của từ này để phản ánh, không phải là một số nhiều để biểu hiện sự oai vệ, nhưng để chỉ ý niệm số nhiều chỉ về “sự mở rộng”, hoặc ý niệm “một tổng thể gồm vô số phần tử hoặc điểm riêng biệt”. |
Le mot “ paix ” est alors au pluriel, peut-être parce que la participation à ces sacrifices signifiait la paix avec Dieu et la paix avec les autres adorateurs. Chữ “hòa bình” trong tiếng Hê-bơ-rơ ở đây là số nhiều, có lẽ tiêu biểu cho sự tham gia vào việc dâng của-lễ đem lại kết quả là hòa bình với Đức Chúa Trời và hòa bình với những người cùng thờ phượng. |
La plupart des noms ont un singulier et un pluriel. Bên cạnh giống thì danh từ còn có dạng số ít (singulier) và số nhiều (pluriel). |
Il parle ensuite de l’activité de prédication effectuée à Philippes en employant la première personne du pluriel, ce qui indique qu’il y a participé. Sau đó, Lu-ca cũng dùng ngôi thứ nhất số nhiều để miêu tả hoạt động rao giảng tại thành Phi-líp. Điều này chứng tỏ ông cũng góp phần vào công việc ở đây. |
Qui peut être représenté par les serviteurs au pluriel dans Jacob 5:61 ? Nhiều tôi tớ trong Gia Cốp 5:61 có thể tượng trưng cho ai? |
Comme autres exemples, les titres des premières reines dynastiques utilisaient des divinités patronnes plurielles, telles que celle qui est autorisée à voir Horus et Seth et celle qui porte Horus et Seth. Một ví dụ khác đó là tước hiệu của các hoàng hậu thuộc hai triều đại đầu tiên đều có nhiều vị thần bảo trợ, như là "Đức bà người được phép gặp thần Horus và Seth" và "Đức bà người thuyết phục được cả thần Horus và Seth". |
L'unité monétaire du Brésil, de la fondation de l'empire jusqu'en 1942, est le réal (pluriel : réis devenu reais en portugais moderne), nom qui dérive du réal portugais. Đơn vị tiền tệ từ khi thành lập đế quốc cho đến năm 1942 là real ("hoàng gia", dạng số nhiều là réis và là reais trong tiếng Bồ Đào Nha hiện đại), bắt nguồn từ real Bồ Đào Nha. |
Cette publication conclut donc ainsi: “[ʼÈlohim] ne peut être qu’un pluriel intensif, qui dénote la grandeur et la majesté.” Do đó bài báo kết luận: “Đúng ra [ʼElo·himʹ] phải được giải thích là dạng số nhiều để nhấn mạnh, biểu thị sự vĩ đại và uy nghiêm”. |
Il ne s'agit plus désormais seulement du leader; Il s'agit d'eux, au pluriel. Nên bay giờ không phải là về người đi đầu nữa. |
La syllabe égyptienne sn signifie eux, leurs, ceux, qui révèle une écriture plurielle claire. Từ sn trong tiếng Ai Cập có nghĩa là "họ, của họ, những người kia", rõ ràng là cách viết số nhiều. |
Si ce mot pluriel avait désigné plusieurs personnes, les verbes qui lui sont associés auraient également été au pluriel, mais ce n’est pas le cas dans les versets susmentionnés. Nếu nói đến nhiều người thì động từ theo sau cũng phải thuộc về số nhiều, nhưng trong những trường hợp kể trên động từ lại thuộc về số ít. |
Ou le singulier qui devrait changer : une « série », un « sérum », comme le pluriel de « chacal » devrait être « chacaux ». hay ở dạng số ít thế nào: một "serie", hay "serum", như dạng số ít của "sheep" là "shoop". |
Ces pluriels désignent généralement Jéhovah, auquel cas on les traduit par un singulier: “Dieu.” Những dạng số nhiều này thường được dùng cho Đức Giê-hô-va và được dịch ra là “Đức Chúa Trời” trong dạng số ít. |
Si Genèse 1:1 sous-entend une “trinité”, que dire de Juges 16:23 où l’on trouve ʼèlohim pour “dieu” avec un verbe hébreu au singulier et non au pluriel? Nếu chữ này ám chỉ một “Chúa Ba Ngôi” nơi Sáng-thế Ký 1:1, nói sao về Các Quan Xét 16:23 cũng dùng chữ el·o·himʹ để chỉ “thần” và động từ Hê-bơ-rơ thuộc số ít, chứ không phải số nhiều? |
Un terme apparenté qu’on trouve au pluriel en 2R 23:5 désigne les constellations du zodiaque. Nơi 2V 23:5, cụm từ tương tự ở dạng số nhiều nói đến các chòm sao trong cung hoàng đạo. |
Au pluriel. Nhiều à? |
Ou bien cet emploi correspond à ce que les grammairiens appellent le pluriel de majesté, ou bien il dénote la plénitude de la force divine, la somme de la puissance que Dieu met en œuvre.” Các nhà văn phạm gọi đó là số nhiều chỉ sự uy nghiêm cao cả, hoặc nó biểu thị sự trọn vẹn của sức mạnh của Đức Chúa Trời, tổng số quyền năng mà Đức Chúa Trời bày tỏ”. |
Avec ce type de correspondance, le système Google Ads diffuse automatiquement vos annonces pour des variantes pertinentes de vos mots clés, dont les synonymes, les formes au pluriel et au singulier, les termes mal orthographiés, les variantes dérivées d'un même radical (maçon et maçonnerie, par exemple), les recherches associées et d'autres variantes pertinentes. Hệ thống Google Ads tự động chạy quảng cáo của bạn trên những biến thể có liên quan của từ khóa, bao gồm từ đồng nghĩa, dạng số ít và số nhiều, lỗi chính tả có thể có, biến thể từ gốc (chẳng hạn như sàn và làm sàn), tìm kiếm có liên quan và các biến thể phù hợp khác. |
Les variantes proches peuvent inclure les mots mal orthographiés, les formes au pluriel et au singulier, les acronymes, les variantes dérivées d'un même radical (maçon et maçonnerie, par exemple), les abréviations, les mots accentués, ainsi que toute variante ayant la même signification. Các biến thể gần giống có thể bao gồm lỗi chính tả, dạng số ít và số nhiều, từ viết tắt, từ có chung gốc (ví dụ như sàn và làm sàn), chữ viết tắt, dấu và các biến thể của cụm từ khóa có cùng ý nghĩa. |
Au pluriel. Số nhiều. |
Elle est l’auteur de la chronique "Féminin pluriel" dans le quotidien burkinabé L'Observateur Paalga. Giữa năm 1992 và 1995, bà là tác giả của chuyên mục "Féminin Pluriel" trên tờ Burkinabé hàng ngày L'Observ Nghiệp Paalga. |
” En passant du pronom personnel singulier “ je ” au pronom pluriel “ nous ”, Jéhovah inclut au moins une autre personne. Qua việc đổi đại từ số ít “Ta” sang đại từ số nhiều “chúng ta”, Đức Giê-hô-va bây giờ bao gồm với Ngài ít nhất một nhân vật khác nữa. |
Aggada (pluriel aggadot) signifie littéralement “ récit ” et désigne la partie non juridique des textes rabbiniques, constituée en grande partie d’histoires non bibliques relatives à des personnages bibliques et de légendes concernant des rabbins. Aggadah nghĩa đen là “sự tường thuật” và nói đến các yếu tố không thuộc pháp lý trong các văn bản của ra-bi, thường bao hàm các truyện không có trong Kinh Thánh về những nhân vật Kinh Thánh hoặc các truyền thuyết về ra-bi. |
Mais alors, pourquoi la forme plurielle du mot hébreu traduit par Dieu est- elle employée dans ces versets? Tại sao chữ “Đức Chúa Trời” ở trong những câu văn này tiếng Hê-bơ-rơ được dùng dưới thể số nhiều? |
Et c'est en effet une mission architecturale dont je pense qu'elle est importante, de créer des espaces qui soient vibrants, qui soient pluriels, qui peuvent transformer même les activités les plus prosaïques, et les élever à un niveau d'attente complètement différent. Và chắc chắn rằng đó là nhiệm vụ của kiến trúc mà tôi tin là quan trọng, để tạo ra những không gian sống động, những không gian đa chức năng, có thể chuyển đổi các hoạt động rời rạc nhất, và đưa chúng tới một sự mong đợi hoàn toàn khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pluriel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pluriel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.