plébiscite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plébiscite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plébiscite trong Tiếng pháp.
Từ plébiscite trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bỏ phiếu toàn dân, trưng cầu dân ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plébiscite
sự bỏ phiếu toàn dânnoun |
trưng cầu dân ýnoun |
Xem thêm ví dụ
Il fait campagne pour le oui au plébiscite. Thủ phủ huyện Bid đóng ở Bid. |
Le plébiscite du 6 novembre 1804 légitime le passage au Premier Empire. Cuộc trưng cầu dân ý (plébiscite) ngày 6 tháng 11 năm 1804 đã hợp thức hóa việc chuyển sang Đệ Nhất đế chế. |
Le traité de Versailles ordonne dans un délai de deux ans, la tenue d'un plébiscite en Haute-Silésie afin de déterminer si le territoire doit faire partie de l'Allemagne ou la Pologne. Hiệp ước Versailles đề nghị một cuộc trưng cầu dân ý tại Thượng Silesia nhằm xác định lãnh thổ nên trở thành bộ phận của Đức hay Ba Lan. |
Warning est plébiscité comme étant le « most popular post-war poem » (le poème britannique le plus populaire d'après-guerre), en 1996, lors d'un sondage lancé par la BBC. “Lời báo trước” được cho là “bài thơ sau chiến tranh phổ biến nhất” (most popular post-war poem) của Vương quốc Anh qua một cuộc thăm dò năm 1996 của BBC. |
Parmi les jeux plébiscités, 999: Nine Hours, Nine Persons, Nine Doors, dans lequel presque chaque action et choix de dialogue (en) peut mener à des embranchements et des fins entièrement différents. Ví dụ: một visual novel nổi tiếng phát hành gần đây là 999: Nine Hours, Nine Persons, Nine Doors đã đưa ra gần như mọi lựa chọn cho từng tiến triển hành động và đối thoại có thể dẫn đến những mạch truyện và kết thúc khác biệt. |
Un plébiscite (référendum) devait être organisé après quinze ans pour déterminer si la région devait appartenir à l’Allemagne ou à la France. Một cuộc trưng cầu dân ý sẽ được tổ chức sau 15 năm từ khi Hội Quốc Liên kiểm soát nhằm quyết định khu vực nên thuộc về Đức hoặc Pháp. |
À la fin de celui-ci, le régime démocratique était plus plébiscité que jamais. Thế kỷ đó chấm dứt với chính thể dân chủ có được nhiều người chấp nhận hơn bao giờ hết. |
En plus des mandats, la Société des Nations administra elle-même la Sarre pendant 15 ans, avant qu’elle soit rétrocédée au Troisième Reich à la suite d'un plébiscite, et la Ville libre de Dantzig (Gdańsk, Pologne) du 15 novembre 1920 au 1er septembre 1939. Ngoài những lãnh thổ ủy trị, bản thân Hội Quốc Liên quản lý Lãnh thổ Bồn địa Saar trong 15 năm rồi trao trả lãnh thổ này cho Đức theo một cuộc trưng cầu dân ý, và quản lý Thành phố tự do Danzig từ 15 tháng 11 năm 1920 đến 1 tháng 9 năm 1939. |
En 1948, l’Allemagne de l’Est a procédé à un plébiscite (vote direct par le peuple), et “ c’est essentiellement parce qu’ils n’avaient pas participé au plébiscite ”, explique M. Hacke, que les Témoins de Jéhovah ont été persécutés. Vào năm 1948, chính phủ Đông Đức tổ chức một cuộc trưng cầu ý dân, một cuộc bầu cử do dân trực tiếp bỏ phiếu, và như Hacke giải thích “nguyên nhân cơ bản [của việc bắt bớ Nhân Chứng Giê-hô-va] là họ không tham gia vào cuộc trưng cầu ý dân này”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plébiscite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plébiscite
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.