playing card trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ playing card trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ playing card trong Tiếng Anh.
Từ playing card trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài, Bộ bài Tây, bộ bài tây, quân bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ playing card
bàinoun (one of usually 52 rectangular pieces of card) "I feel like playing cards." "So do I." "Tôi muốn đánh bài." "Tôi cũng vậy." |
Bộ bài Tâynoun (card used as one of a set for playing card games) |
bộ bài tâynoun |
quân bàinoun Well, I could shoot the ace out of a playing card at fifty paces. Tôi có thể dễ dàng bắn một quân bài trong 50 bước. |
Xem thêm ví dụ
After lights out, the orderlies play cards in here. Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây |
Are we artillery observers or are we playing cards? Ta đang nghiên cứu pháo hay đang chơi bài? |
Didn't know you played cards. Tôi không nghĩ ông biết chơi bài đấy. |
"I feel like playing cards." "So do I." "Tôi muốn đánh bài." "Tôi cũng vậy." |
He also enjoyed playing card games, particularly patience. Ông cũng rất thích chơi các trò chơi bài, vô cùng kiên nhẫn. |
All we need is a playing card. Tất cả chúng ta cần là một lá bài. |
DLC characters Million Arthur: Represents Square Enix's free-to-play card game, Million Arthur. Nhân vật DLC Million Arthur: Đại diện cho một trò chơi thẻ bài f2p của Square Enix, Million Arthur. |
Anyway, during holidays, we three would eat and play cards. Dù sao thì vào những ngày lễ, con đều được bà cho ăn những món thật ngon và cùng chơi bài Go-Stop nữa. |
It doesn't look right for a marshal to be playing cards. Một cảnh sát trưởng chơi bài thì coi không được. |
The game requires one standard (52-card) deck of playing cards. Trò chơi sử dụng bộ bài tiêu chuẩn (gồm 52 lá bài). |
I've been playing cards a long time and I would never have bet on that, Stark. Tao chời trò này từ hồi còn cởi truồng nên tao chẳng bao giờ đặt cược hoàn toàn vào nó cả, Stark. |
Playing cards? Chơi bài? |
In her hand were 5 playing cards. " Trong tay cô là 5 quân bài. |
She likes playing cards. Bình thường bà ấy thích chơi Phỏm lắm. |
How will playing cards help? Sao chơi bài lại giúp được? |
After dinner, we all had green tea and played cards in groups of four. Sau bữa tối, tất cả chúng tôi uống chè xanh và chơi bài theo nhóm bốn người. |
Any luck on our playing card? Quân bài của chúng ta có gì không? |
A bunch of old guys playing cards. Một đám mấy lão già ngồi chơi bài. |
Well, I could shoot the ace out of a playing card at fifty paces. Tôi có thể dễ dàng bắn một quân bài trong 50 bước. |
Some were lying down, others were playing cards. Người đang nằm khểnh, người thì đánh bài. |
I played cards at night with the other sideshow workers, with the tinsmiths, sometimes even with your father. Tôi chơi bài vào ban đêm với những người hoạt động biểu diễn, với những thợ thiếc, đôi khi cả với cha của ông. |
They say you like to play cards. Người ta nói anh thích chơi bài. |
Arrange the 5 playing cards in order of descending value irrespective of the suit. Hãy sắp xếp 5 quân bài theo thứ tự giảm dần không quan tâm đến chất của chúng. |
Do you nuts want to play cards or do you want to fucking jerk off? Các anh muốn chơi đàng hoàng hay là phá tôi? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ playing card trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới playing card
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.