piano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piano trong Tiếng Ý.
Từ piano trong Tiếng Ý có các nghĩa là mặt, mặt phẳng, tầng, Bậc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piano
mặtnoun (Superficie geometrica piana che si estende orizzontalmente in varie direzioni.) Gli serve una superficie piana e un punto centrale. Nó cần một bề mặt, và một nhúm cỏ trang trí ở giữa. |
mặt phẳngnoun (concetto primitivo della geometria) Le senapi, come il sugo, stanno su un piano orizzontale. Mù tạc, cũng như nước sốt cà chua, tồn tại trên một mặt phẳng ngang. |
tầngnoun La casa ha tre piani. Căn nhà có 3 tầng. |
Bậc
Voglio quattro banconi, due per ogni piano. Tôi muốn có bốn quầy bar, mỗi bậc thềm hai quầy. |
Xem thêm ví dụ
Questo e'il tuo piano? Kế hoạch là như vậy à? |
Non avvengono per caso, ma secondo il piano di Dio. Chúng không xảy ra tình cờ, mà là theo kế hoạch của Thượng Đế. |
Hai imparato a suonare il piano? Cậu đã bao giờ học chơi piano chưa? |
Ma l'assistente sociale aveva un piano diverso. Nhưng ông cán bộ xã hội, ông ta có kế hoạch khác. |
Ora la famiglia Conte cerca di coltivare abitudini che, sul piano dell’igiene mentale, siano di beneficio a tutti ma specialmente a Sandro. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
Voi avete il vantaggio di sapere che essi hanno imparato il piano di salvezza grazie agli insegnamenti ricevuti nella vita pre-terrena. Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn. |
Non era questo il piano. Kế hoạch không phải là vậy. |
Scrivi nel diario il tuo piano per rafforzare la tua famiglia attuale e i valori e tradizioni che vuoi stabilire in quella futura. Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình. |
Con il piano Famiglia, tutti i componenti del gruppo Famiglia condivideranno un abbonamento a Google Play Musica che consentirà loro di: Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể: |
Aaronne fu presentato al re ed ebbe il privilegio di insegnargli i principi del vangelo di Gesù Cristo incluso il grande piano di redenzione. A Rôn được giới thiệu với nhà vua và đã có đặc ân để dạy cho nhà vua các nguyên tắc phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, kể cả kế hoạch cứu chuộc vĩ đại. |
Il mattino in cui sono andato a trovarli Eleanor è scesa al piano di sotto, ha versato una tazza di caffè, si è seduta in una poltrona reclinabile e li è rimasta, chiacchierando amabilmente con ciascuno dei figli mentre uno dopo l'altro scendevano, controllavano la lista, si preparavano la colazione, ricontrollavano la lista, mettevano i piatti nella lavastoviglie, controllavano di nuovo la lista, davano da mangiare agli animali domestici o sbrigavano altre faccende, ricontrollavano ancora, recuperavano le loro cose e si avviavano a prendere l'autobus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Abbiamo dei bambini al piano di sopra, che stanno cercando di dormire Trên gác lũ trẻ đang ngủ kia kìa |
Egli ha fornito un piano perfetto per raggiungere il Suo scopo. Ngài đã cung ứng một kế hoạch toàn hảo để hoàn thành mục đích của Ngài. |
Immagino che lui volesse coinvolgere LeAnn nel piano russo. Tôi tưởng là vì anh ấy muốn LeAnn tham gia kế hoạch với phía Nga. |
Ed era il mio piano di evasione. Đây là kế hoạch đào tẩu của tôi. |
Fai piano... piano! Bình tĩnh. |
Purtroppo le controversie relative alla data della nascita di Gesù possono far passare in secondo piano gli avvenimenti più importanti che ebbero luogo a quel tempo. Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. |
Identificare la dottrina: scrivete su un foglio di carta “Il piano del Padre Celeste è un piano di felicità”. Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy. |
Ha anche recitato in una serie di film per la televisione e film indipendenti, e ha avuto un ruolo di primo piano nella serie comica Cupido nel 2009. Cô cũng tham gia một số phim độc lập, và vào vai chính trong loạt phim hài Cupid năm 2009 của đài ABC. |
Comprendere questo piano di felicità ci fornisce una prospettiva eterna e ci aiuta a valorizzare i comandamenti, le ordinanze, le alleanze, le prove e le tribolazioni. Việc hiểu được kế hoạch hạnh phúc này mang đến cho chúng ta một viễn cảnh vĩnh cửu và giúp chúng ta thực sự quý trọng các giáo lệnh, giáo lễ, giao ước, và những thử thách cùng những nỗi khổ cực. |
o Quarto piano, ultima porta o Tầng Lầu Thứ Tư, Cánh Cửa Cuối Cùng |
Sono sempre atterrato come un'anguria lanciata dal 3°piano. Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3. |
Quello stesso anno rimasi implicato in un piano di investimenti che si rivelò fraudolento. Cũng năm ấy, tôi quyết định tham gia một kế hoạch đầu tư mà sau này bị phát hiện là gian trá. |
Nel piano della restaurazione, quali sono gli aspetti spirituali menzionati in Alma 40:3–5? Verremo restituiti alla felicità o all’infelicità secondo le nostre opere e i nostri desideri nella mortalità. Khía cạnh thuộc linh của kế hoạch phục hồi được mô tả trong An Ma 40:3–5 là: Chúng ta sẽ được phục hồi hoặc là với niềm hạnh phúc hoặc là nỗi đau khổ tùy theo việc làm và ước muốn của chúng ta trên trần thế. |
1. Questa riflessione può aiutarci a focalizzare nuovamente i nostri sforzi quotidiani o a riallinearli con il piano divino di salvezza. 1 Cách suy nghĩ như vậy có thể giúp chúng ta tập trung hoặc sắp xếp lại các nỗ lực hàng ngày của mình với kế hoạch cứu rỗi thiêng liêng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới piano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.