periquito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ periquito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ periquito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ periquito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Melopsittacus undulatus, vẹt, vẹt mái, kéc, cọp cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ periquito
Melopsittacus undulatus(budgerigar) |
vẹt
|
vẹt mái
|
kéc(lovebird) |
cọp cái
|
Xem thêm ví dụ
¿Había alguna posibilidad de formar algo diferente como un periquito o algo así? Liệu có khả năng bạn xếp lại bằng một cách khác và thành ra một con vẹt đuôi dài hay thứ gì khác chẳng hạn? |
Si estás solo cuando las periquitas hayan volado, yo sigo libre. Nếu anh đơn độc khi chú chim đẹp đẽ đã bay mất |
Cuando consiguen volver al barco de Isla Periquitos, London acepta a regañadientes ser un poco más amable con Bailey. Khi họ trở về tàu, London đã miễn cưỡng quyết định trở nên thân thiện hơn với Bailey. |
Por ejemplo, en Australia murieron estrellados en un año treinta periquitos migradores, de los que solo existen 2.000 ejemplares. Chẳng hạn, tại Úc trong một năm gần đây, các tấm kính đã giết hại khoảng 30 con vẹt Lathamus discolor, hiện nay loài vẹt này chỉ còn 2.000 con. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ periquito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới periquito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.