periodista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ periodista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ periodista trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ periodista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà báo, ký giả, 記者. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ periodista
nhà báonoun (persona que se dedica profesionalmente al periodismo) El periodista fue secuestrado por terroristas. Nhà báo bị bắt cóc bởi khủng bố. |
ký giảnoun Hay un periodista estadounidense que quiero que conozcas. Có một ký giả người Mỹ ở đây tôi muốn giới thiệu với anh. |
記者noun |
Xem thêm ví dụ
Durante el Foro, los niños se reúnen y hablan con sus compañeros de otros países, futbolistas famosos, periodistas y figuras públicas, y también se convierten en jóvenes embajadores que en el futuro continuarán promocionando de forma independiente los valores universales entre sus compañeros. Trong suốt quá trình diễn ra diễn đàn, các cầu thủ trẻ gặp gỡ và trò chuyện với các bạn đồng lứa từ các nước khác, các cầu thủ nổi tiếng, nhà báo và các nhân vật nổi tiếng công chúng, và họ cũng trở thành các đại sứ trẻ, những người trong tương lai sẽ tiếp tục tự mình phát huy các giá trị phổ quát trong số các bạn đồng trang lứa của mình. |
Şalom es un periódico semanal de la comunidad judía de Turquía fundado por el periodista turco-judío Avram Leyon el 29 de octubre de 1947 y distribudo en Estambul. Tờ báo được nhà báo Thổ Nhĩ Kỳ gốc Do Thái Avram Leyon thành lập vào ngày 29 tháng 10 năm 1947. |
Un periodista destinado en África oriental escribió: “Los jóvenes optan por fugarse para librarse de pagar las dotes excesivas que les exigen suegros obstinados”. Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
"They Can't Stop The Spring", una canción del cantautor y periodista irlandés John Waters, que represento a Irlanda en el Festival de Eurovisión en 2007. "They Can't Stop The Spring", một bài hát của nhà báo và nghệ sĩ sáng tác người Ireland John Waters, đã đại diện cho Ireland tại Eurovision Song Contest năm 2007. |
Algunos de mis colegas periodistas podrían interpretarlo de ese modo. Một số đồng nghiệp của tôi có thể kể theo cách này. |
El primer vuelo de KLM fue el 17 de mayo de 1920, destinado desde Londres a Ámsterdam y llevando a bordo a dos periodistas británicos y una carga de periódicos. Chuyến bay đầu tiên của KLM được thực hiện vào ngày 17-05-1920 từ sân bay Croydon, London đi Amsterdam chở theo hai nhà báo của Anh và một số lượng báo chí. |
1970: Anna Louise Strong, periodista estadounidense. 1910) 1970 - Anna Louise Strong, nhà cộng sản nhà báo người Mỹ (s. |
¿Y la periodista? Còn phóng viên kia? |
Un periodista me dijo lo del incendio. 1 phóng viên sáng nay bảo nó bị cháy rồi. |
De hecho, el trabajo de investigación de los periodistas del Ha'aretz Amos Harel y Avi Issacharoff desvelaron que un oficial de inteligencia nombrado como Coronel K, había dado una conferencia el 21 de abril de 2003, prediciendo que Hezbollah, disponía de misiles tierra-superficie en su territorio. Trên thực tế, công việc điều tra của các nhà báo Amos Harel và Avi Issacharoff cho thấy một sĩ quan tình báo được xác định chỉ là Đại tá K. đã đưa ra một bài giảng vào ngày 21 tháng 4 năm 2003, dự đoán rằng Hezbollah sở hữu tên lửa đất liền. |
Los jóvenes periodistas del centro de prensa cubren los eventos del programa en sus países: preparan las noticias para los medios deportivos nacionales e internacionales, participan en la creación de materiales para el canal de TV de Fútbol por la amistad, el periódico de Fútbol por la amistad y la emisora de radio oficial del programa. Các nhà báo trẻ trong trung tâm báo chí phụ trách các sự kiện của chương trình ở tại nước họ: họ chuẩn bị tin cho các phương tiện truyền thông thể thao trong nước và quốc tế, tham gia vào việc tạo ra các tài liệu cho kênh Giải bóng đá vì Tình hữu nghị, đài phát thanh chính thức của chương trình. |
Paga a un periodista para que escriba un artículo sobre su talento. Anh viết bài cho một tờ báo để kiếm sống. |
Imagina si uno de tus periodistas viniera con esta historia. Thử tưởng tượng nếu một trong các phóng viên của cậu kể cho cậu câu chuyện này. |
Así que, por supuesto, como hacen los buenos periodistas, al día siguiente veo mi foto de TED con mi nombre, "Ameenah Gurib-Fakim, para presidenta?" Và như thế, khi cánh phóng viên rời đi, ngày hôm sau, tôi thấy hình TED của mình cùng với tên Ameenah Gurib-Fakim, "Làm Tổng Thống?" Với một dấu chấm hỏi nhỏ - |
Si tenías la suerte de ser un próspero hombre de negocios o un periodista influyente, o un médico o algo así, quizás tuvieras un teléfono. Nếu bạn đủ may mắn là doanh nhân thành đạt, hoặc một nhà báo có ảnh hưởng, hoặc bác sĩ gì đó, thì bạn mới có điện thoại. |
Los eventos del foro fueron cubiertos por más de 200 periodistas de los principales medios de comunicación del mundo, y por el Centro de prensa infantil internacional que incluía a jóvenes periodistas de los países participantes. Các sự kiện của Diễn đàn được theo dõi bởi hơn 200 nhà báo từ các phương tiện truyền thông hàng đầu thế giới, cũng như Trung tâm Báo chí Quốc tế Trẻ em, bao gồm các nhà báo trẻ từ các nước tham gia. |
JJ, haz venir a algunos periodistas. J.J, gọi vài phóng viên đến đây ngay khi có thể. |
A menudo entablo interesantes conversaciones con periodistas que me dicen, "Gayle, éstas son historias geniales, pero realmente estás escribiendo sobre las excepciones". Thông thường tôi nhận được vào các cuộc thảo luận rất thú vị với phóng viên họ nói với tôi, "Gayle, đây là những câu chuyện tuyệt vời, nhưng cô đang thực sự viết về các trường hợp ngoại lệ." |
Su abuelo materno, Rick Arrington, fue un jugador de fútbol americano, y su tía, Jill Arrington, es periodista de la ESPN. Ông ngoại của Elle là cầu thủ bóng đá Rick Arrington và dì ruột là phóng viên kênh thể thao ESPN, Jill Arrington. |
Tuve que ir a la zona fronteriza muchas mañanas para recoger periodistas. Có những buổi sáng, tôi phải tới gần khu vực biên giới để đón một nhà báo nào đó. |
¿Pero están seguros de que esa periodista lo llamó a Fraga? Anh có chắc nữ nhà báo đó đã gọi cho Fraga không? |
¿Por qué eres periodista? Sao cô quyết định trở thành một nhà báo? |
Durante una entrevista con dos periodistas parisinos, declaró: «A mí no me gusta la guerra, señores. Cũng sau chiến thắng này, Friedrich trò chuyện với hai nhà báo Paris "Ta không thích chiến tranh, các quý ông ạ. |
Lo que acabo de mostrarles son sólo ejemplos de formas sencillas y directas que los periodistas, y los comerciantes de suplementos dietarios y naturópatas pueden usar para tergiversar la evidencia para su propio interés. Những gì tôi đã trình bày là những ví dụ bằng những cách rất đơn giản và dễ hiểu mà các nhà báo và người bán rong thuốc bổ sung dinh dưỡng và những nhà trị liệu dựa vào thiên nhiên có thể bóp méo bằng chứng vì mục đích riêng. |
En el programa Supersize vs Superskinny el cual salió al aire el 11 de marzo de 2008, ella admitió su anorexia ante la periodista Anna Richardson. Cô xuất hiện trên Superskinny của C4 vs Supersize được phát sóng vào 11 tháng 3 năm 2008, trong đó cô nói với phóng viên Anna Richardson về chứng biếng ăn của cô. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ periodista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới periodista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.