per trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ per trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ per trong Tiếng Ý.
Từ per trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho, đến, bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ per
choverb adposition La chiesa è decorata con dei fiori per il matrimonio. Nhà thờ đã được trang trí nhiều hoa cho đám cưới. |
đếnverb adposition Cerca i treni per Londra sugli orari dei treni. Hãy tìm các chuyến xe lửa đến London trong bảng lịch trình. |
bằngadjective noun adposition Sono tanto rapido che non vivrà per saperlo! Nếu tụi mày còn sống sót thì cũng không bao giờ nhanh bằng. |
Xem thêm ví dụ
2 Per la costruzione della mia acasa e per la posa delle fondamenta di Sion e per il sacerdozio, e per i debiti della Presidenza della Chiesa. 2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. |
• Come possiamo mostrare tenera considerazione per i compagni di fede avanti con gli anni? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
Abbiamo ancora un'opportunità non solo per riportare indietro il pesce ma anche di pescarne di più per sfamare più persone di quante non facciamo adesso. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Non erano buoni, per niente, ma erano disponibili. Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
(Isaia 30:21; Matteo 24:45-47) La Scuola di Galaad ha aiutato gli studenti ad avere maggior apprezzamento per la classe dello schiavo. (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
“Venire qui e dedicare del tempo ad ascoltare ciò che viene insegnato è un’esperienza da cui si impara l’umiltà”, ha detto il fratello Swingle, e ha aggiunto: “Lasciate questo posto molto meglio preparati per magnificare Geova”. Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
C'erano momenti in cui era proprio " assente " per lunghi secondi. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
Come discepoli di Gesù Cristo, dobbiamo fare tutto il possibile per riscattare gli altri dalle loro sofferenze e fatiche. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
Abbiamo bisogno di soldi per sperimentare, per avere qui questi strumenti. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
40 Mi darai forza per la battaglia;+ 40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+ |
Per ironia della sorte quello fu l'inverno in cui Hassan smise di sorridere. Bởi vì đó là cái mùa đông mà Hassan thôi mỉm cười. |
Per la prima volta nella vita posso leggere! Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
Quindi, per l'Ebola, la paranoica paura di una malattia infettiva, seguita da pochi casi trasportati nei paesi ricchi, ha portato la comunità globale a riunirsi, e con il lavoro di aziende specializzate in vaccini, ora abbiamo questi: due vaccini per l'Ebola in fase di test di efficacia nei paesi colpiti -- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Prima dedicati ai problemi per i quali puoi fare qualcosa. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
Il pubblico americano potrà in tal modo sperimentare la sua "prima occhiata alla vita cinese" attraverso le telecamere che accompagneranno Pat Nixon la quale girò per Pechino visitando comunità, scuole, fabbriche ed ospedali. Thông qua các nhà quay phim tháp tùng Đệ nhất phu nhân Pat Nixon, người Mỹ có cái nhìn sơ bộ đầu tiên về sinh hoạt tại Trung Quốc, Đệ nhất phu nhân tham quan thành phố Bắc Kinh và đến các công xã, trường học, xí nghiệp, và bệnh viện. |
E questo è il motivo per cui i livelli di dopamina si abbassano quando un cibo ci viene a noia. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
Questo paga per questo. Cái này che giấu cái này. |
D'altronde, l'egittologo tedesco Karl Jansen-Winkeln ha suggerito di ascrivere questi ritrovamenti al "pontificato" di Menkheperra, Primo Profeta di Amon, per cui è esplicitamente documentato un 48o anno in carica. Tuy nhiên, nhà Ai Cập học người Đức Karl Jansen-Winkeln đã cho rằng tất cả những niên đại này nên được xác định là thời gian nắm giữ chức vụ Tư Tế Amun của Menkheperra, ông ta đã được ghi chép rõ ràng vào năm 48. |
Nei secoli molti uomini e donne saggi, per mezzo della logica, della ragione, della scienza, delle ricerche e anche mediante l’ispirazione, hanno trovato la verità. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
In fondo, lui ha chiesto " per favore ". Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ". |
Presso alcune culture è segno di maleducazione rivolgersi a una persona più grande chiamandola per nome (o dandole del tu) senza prima averne avuto il permesso. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Tuo padre ha sfidato ogni pericolo per cercarti. Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó. |
Quando ci prodighiamo per i nostri simili non solo aiutiamo loro, ma noi stessi proviamo una certa felicità e soddisfazione, e questo rende più sopportabili i nostri pesi. — Atti 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
Per loro la profezia di Isaia conteneva una confortante promessa di luce e speranza: Geova li avrebbe ristabiliti nella madrepatria! Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương! |
Billy Connolly era stato considerato per il ruolo. Billy Connolly đã được đề nghị đóng Gimli. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ per trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới per
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.