peer at trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peer at trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peer at trong Tiếng Anh.
Từ peer at trong Tiếng Anh có nghĩa là nom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peer at
nom(Take a good look at) |
Xem thêm ví dụ
The women there would peer at her and say, “Is this Naomi?” Những phụ nữ ở đó nhìn bà và hỏi: “Có phải Na-ô-mi chăng?”. |
Alia was peering at a huge poster standing tall in the middle of the mall. Alia nhìn chằm chằm vào tấm poster cao lớn đặt chính giữa khu thương mại. |
“My peers at school considered such conduct a normal part of adolescence. Bạn bè ở trường tôi xem đó là chuyện bình thường của thanh thiếu niên. |
They had heard that many of their peers at school had really enjoyed it. Họ nghe nói nhiều bạn cùng trường đã xem phim ấy và rất thích. |
9 Perhaps the same can be said about your peers at school. 9 Có lẽ cũng có thể nói như vậy về các bạn đồng lứa của bạn tại trường học. |
People peered at us respectfully and then touched the white baby. Dân chúng nhã nhặn nhìn chúng tôi và rồi sờ vào em bé trắng trẻo. |
So she avoided opportunities to witness to her peers at school and in the territory. Vì thế em tránh mọi cơ hội để làm chứng cho những bạn quen tại trường và trong khu vực. |
Your peers at school brag about their escapades, and they don’t seem to be hurting. Bạn thấy bạn bè trong trường huênh hoang về những cuộc “phiêu lưu tình ái” và hình như họ chẳng bị gì cả. |
I was very worried about what my peers at school might think if they saw me running up and down this hill. Tôi vô cùng lo lắng về những gì bạn bè ở trường sẽ nghĩ nếu thấy tôi chạy lên chạy xuống như vậy. |
What if their peers at school or in the neighborhood get excited about a new style of shoes or a fashion in jewelry? Nếu bạn bè của chúng ở trường hay trong khu xóm tỏ ra mê thích một kiểu giầy dép mới hay một món nữ trang theo mốt mới thì sao? |
It may well be, then, that your peers at school would be glad to listen to what you have to say about the Bible. Vì thế, rất có thể bạn bè ở trường cũng sẽ sẵn sàng lắng nghe những gì bạn nói về Kinh Thánh. |
Someone stood silhouetted at the French doors, peering in at us through hands cupped against the glass. Có ai đó đứng in bóng ở mấy cánh cửa kiểu Pháp, hé mắt liếc nhìn chúng tôi qua đôi tay chụm lại tựa lên kính. |
A report from Malawi says that young brothers and sisters there could also relate to it because they experience the same pressures from their peers at school. Một báo cáo từ Malawi nói rằng các anh chị trẻ tuổi tại đó cũng có thể đặt bản thân họ trong băng vì họ chịu cùng những áp lực từ bạn học đồng lứa ở trường. |
Some reviews were unfavourable; Harriet Gibsone of The Guardian gave the album a two-star rating out of five, calling it "no less calculating than his peers at the very top level of pop stardom". Một số nhận xét thì lại mang ý kiến trái chiều; Harriet Gibsone của The Guardian đã cho album xếp hạng hai trên năm một cách tiêu cực, gọi nó "không kém phần tính toán hơn những người bạn của anh ở mức đỉnh cao của ngôi sao nhạc pop". |
He is peering down at me, speaking rapidly in a language I don't understand, Urdu, I think. Ông ta đang nhìn sát xuống người tôi, nói rất nhanh bằng thứ tiếng gì đó tôi không hiểu, hình như tiếng Urdu. |
Christian youths deal with peer pressure at school. Những tín đồ trẻ tuổi phải đối phó với áp lực của bạn bè đồng trang lứa ở trường. |
Young ones face peer pressure at school. Người trẻ gặp phải áp lực của bạn học cùng trường. |
(Ephesians 6:12, 13) Materialistic desires, degraded entertainment and propaganda, satanic music, peer pressure at school, drug abuse, and drunkenness —any of these can wreck our lives. Sự ham muốn vật chất, giải trí và sự tuyên truyền đồi bại, âm nhạc có tính cách ma quỉ, áp lực của chúng bạn tại trường, lạm dụng ma túy và sự say sưa—một trong những điều này có thể tàn phá đời sống của chúng ta. |
J. D. Roth Taking a Peek at Peer-to-Peer Lending Time November 15, 2012; Accessed March 22, 2013. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017. ^ J. D. Roth Taking a Peek at Peer-to-Peer Lending Time ngày 15 tháng 11 năm 2012; Accessed ngày 22 tháng 3 năm 2013. |
Signing this is essential in early adolescence, since we're developing and cementing our personal moral code while peer pressure is at its peak. Việc ký cam kết này rất quan trọng trong tuổi thiếu niên, vì ta đang phát triển và củng cố quy tắc đạo đức của riêng mình trong khi áp lực xung quanh lại ở mức đỉnh cao. |
However, there was a big change in the way Han's peers looked at her: due to false rumors, they thought she was a JYP trainee; Han admitted she became afraid of people because of the jealous stares. Tuy nhiên, có một sự thay đổi lớn trong cách những người bạn của Sunhwa nghĩ về cô: do tin đồn sai, họ nghĩ cô ấy là một học viên của JYP; Sunhwa thừa nhận cô ấy sợ người vì ghen tị. |
Behind every window and door frame, you'll see a small child peering back at you, and while Makoko seems to be packed with people, what's more shocking is actually the amount of children pouring out of every building. Đằng sau mỗi ô cửa sổ, mỗi khung cửa ra vào, bạn sẽ thấy một đứa bé đang săm soi bạn, và trong khi Makoko dường như chật cứng người, thì điều còn gây sốc hơn đó là số lượng thực trẻ em sinh ra từ mỗi nhà. |
The King was displeased at Liberal attacks on the peers, which included a polemical speech by David Lloyd George at Limehouse. Nhà vua không hài lòng với việc đảng Tự do công kích các khanh tướng, trong đó có một bài phát biểu mang tính bút chiến của David Lloyd George tại Limehouse. |
When they turn lovable faces toward the earth, peering down at it adorned with paradisaic beauty, they will have only praise and gratitude to express to the One whose countenance they have the privilege of beholding directly —Jehovah, the Universal Sovereign. —Matthew 18:10. Khi họ quay khuôn mặt đáng yêu nhìn về trái đất, nhìn thấy trái đất được trang sức với vẻ đẹp địa-đàng, họ sẽ không còn gì hơn là ca ngợi và bày tỏ lòng biết ơn đối với Đấng mà họ có đặc ân nhìn tận mặt—Đức Giê-hô-va, Đấng Chủ tể của vũ trụ (Ma-thi-ơ 18:10). |
According to Peers's findings: members had killed at least 175–200 Vietnamese men, women, and children. Theo đó: Các binh lính đã giết ít nhất từ 175 đến 200 đàn ông, phụ nữ và trẻ em Việt Nam. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peer at trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới peer at
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.