pay attention trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pay attention trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pay attention trong Tiếng Anh.
Từ pay attention trong Tiếng Anh có các nghĩa là chú ý, lưu tâm, để ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pay attention
chú ýverb What have I got to do so that you'll pay attention to me? Tôi phải làm gì để bạn có thể chú ý đến tôi đây? |
lưu tâmverb And if we don't spend time paying attention to that Và nếu ta không bỏ thời gian lưu tâm đến điều đó |
để ýverb Felicity here thinks I don't pay attention to all of her tech-y things. Felicity đây nghĩ rằng tôi không để ý gì đến mấy thứ công nghệ cao của con bé. |
Xem thêm ví dụ
No one is paying attention! Không một ai để ý. |
Pay attention, O earth and what fills you, Hãy chú ý, hỡi trái đất cùng mọi vật trong đó, |
Just pay attention to Alejandro and if he says to do something, just do it. Chỉ cần chú ý đến Alejandro. Nếu anh ta nói làm điều gì thì cứ làm điều đó. |
That's a penguin braying to tell you that it's important to pay attention to penguins. Đó la một con chim cánh cụt đang kêu inh ỏi để nói cho bạn biết rằng chú ý đến chim cánh cụt là việc quan trọng |
‘Pay Attention to Your Teaching’ “Hãy chú ý trong sự dạy dỗ” |
Pay attention to what the speaker’s outline seems to be. Lưu ý đến điều dường như là phần đại cương của người nói chuyện. |
So, then, we must learn to pay attention to what we say. Vậy thì chúng ta phải học cách thận trọng trong lời nói. |
Were you not paying attention when I was doing my murder scene metaphor? Thế lúc tôi dùng cái ẩn dụ về vụ giết người thì cậu ở đâu đấy hả? |
These people are paying attention.’ Những người này đang chú ý đó’. |
Jesus told his disciples to “pay attention” to whom, and why? Trước khi bảo các môn đồ phải tỉnh thức, Chúa Giê-su khuyên họ điều gì và tại sao? |
So why is it so hard to pay attention? Vậy vì sao việc tập trung lại khó đến vậy? |
It sees her, pays attention to her. Nó thấy cô ấy, chú ý đến cô ấy. |
Destiny, pay attention. Định mệnh, chú ý này. |
Lucky Hermione pays attention in Herbology. May là Hermione còn để tâm đến môn Thảo Dược đó. |
It means everybody be quiet and pay attention. Nghĩa là mọi người giữ yên lặng và tập trung chú ý. |
And pay attention to the things their fathers found out. Để ý điều cha ông họ đã nghiệm ra. |
I have to pay attention to manufacturing and distribution. Tôi phải chú ý đến khâu sản xuất và phân phối. |
He is recently most to receive to pay attention to. Ông là gần đây nhất để nhận được chú ý đến. |
Paying Attention Saved Their Lives Nhờ chú ý mà cứu được mạng sống |
“Are you paying attention or just trying to make me look like an idiot?"" “Cô đang chú ý hay chỉ cố làm tôi trông như một thằng ngốc?” |
Don't really pay attention to them. Các bạn đừng chú ý đến chúng. |
Victor had, I'm sure, been taught about variables in schools, but he really didn't -- he wasn't paying attention. Tôi chắc rằng, Victor được dạy về các 'biến số' trong trường, nhưng cậu bé không thật sự để ý đến. |
My comrades, pay attention, we must oppress seemly. Tham gia đi khiếu kiện, biểu tình, ký đơn tập thể... thì nó là cái gì ì ì? |
Pay attention. Chú ý đi, được không? |
And the world has gone through this where it paid attention and then didn't pay attention. Thế giới đã từng trải qua tình hình đó khi chúng ta tập trung làm gì đó nhưng sau đó lại lãng quên nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pay attention trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pay attention
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.