pay off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pay off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pay off trong Tiếng Anh.
Từ pay off trong Tiếng Anh có nghĩa là thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pay off
thành côngverb I don't know if you wanna call it that, but let's say hard work pays off. Không biết anh có muốn gọi thế không, nhưng có nỗ lực ắt sẽ thành công. |
Xem thêm ví dụ
It didn't pay off, but you did it out of love. Tuy là nó không có tác dụng, nhưng cậu làm vì lòng thương yêu. |
I personally have had success with it, so I know it can pay off. Cá nhân tôi đã thành công với chiến lược này, vì thế tôi biết là nó có thể đem lại hiệu quả. |
That's what I've been doing the last eight years, and it's all about to pay off. Đó là những gì tôi làm trong tám năm qua, và tất cả nó là về việc thanh toán. |
What joy, though, when the work pays off! Tuy nhiên, thật là điều vui mừng biết bao khi gặt hái kết quả. |
But we pay it off, pay it off, pay it off, and then, what's this? Nhưng chúng đã trả nợ, trả nợ, trả nợ, và sau đó là gì? |
It'll pay off. Nó sẽ được trả hết. |
Don't you have loans to pay off? Cô có mượn tiền để thuê không? |
There he cleans them up, feeds and clothes them, and pays off their debts. Khi tới nhà, người con ấy tắm rửa cho chúng, cho chúng quần áo và ăn uống, và trả hết nợ cho chúng. |
You pay off someone who knows. Anh phải mua chuộc người nào đó biết. |
As a legal matter, property is redeemed by paying off the mortgages or other liens on it. Như trong vấn đề pháp lý, tài sản được chuộc bằng cách trả hết tiền thế chấp hay các món nợ thế chấp khác về tài sản đó. |
Now even economists admit going to college pays off for only those who complete it. Giờ cả các nhà kinh tế học cũng thừa nhận học đại học chỉ là phần thưởng với những ai hoàn thành nó. |
And what that agent is doing trying to maximize their pay- off, right? Và các tác tử luôn cố gắng tối đa hóa lợi ích của họ. |
[ Man ] you're developing your powers, muriella. Our time together is paying off. sức mạnh của em đang tăng lên đấy, Muriella. thời gian chúng ta bên nhau sắp hết rồi |
If so, what steps are you taking to pay off what you owe? —Proverbs 22:7. Nếu có, bạn đang thực hiện những bước nào để trả nợ?—Châm-ngôn 22:7. |
I don't know if you wanna call it that, but let's say hard work pays off. Không biết anh có muốn gọi thế không, nhưng có nỗ lực ắt sẽ thành công. |
And she sells the milk to the villagers, and pays off the loan. Và cô ấy bán sữa cho người trong làng, và có khả năng trả được khoản nợ. |
He must have laid out a great deal of money to pay off Mr Wickham's debts. Cậu phải sắp đặt một khoản tiền lớn chi trả nợ nần của Wickham |
All that steadiness shit is going to pay off. Công sức làm gái ngoan sẽ được đền đáp. |
Then along comes a wealthy benefactor who pays off the company’s debt and reopens the factory. Nhưng một mạnh thường quân giàu có xuất hiện chịu trả nợ để xưởng được mở cửa lại. |
I was paying off my Kia. Tôi đang trả góp chiếc Kia. |
Took me six months to pay off your last debt. Món nợ lần trước của mày tao mất 6 tháng mới trả xong đấy. |
Greece can no longer pay off its debts. Hy Lạp giờ đã không còn khả năng chi trả nợ quốc gia. |
Mitscher's gamble did not pay off as well as he had hoped. Canh bạc của Mitscher không trúng cược nhiều như ông ta hằng hy vọng. |
Now it would seem I need to pay off my debt. Giờ có lẽ là đến lúc ta trả được nợ rồi. |
Patience Pays Off! Sự kiên nhẫn sẽ được tưởng thưởng! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pay off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pay off
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.