pause trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pause trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pause trong Tiếng pháp.

Từ pause trong Tiếng pháp có các nghĩa là lặng, chỗ ngắt, dấu lặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pause

lặng

adjective (âm nhạc) lặng; dấu lặng)

chỗ ngắt

noun (chỗ ngắt (trong câu văn, lời nói)

dấu lặng

noun (âm nhạc) lặng; dấu lặng)

Xem thêm ví dụ

Lors de la transition d’un point principal à un autre, une pause permet à l’auditoire de réfléchir.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
Toutefois, à cette assemblée, lors d’une pause de midi, frère Joseph Rutherford, responsable de l’œuvre à l’époque, a demandé à me parler.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
James poursuit : “ Souvent, pendant la pause de midi, j’ai des conversations très intéressantes à mon travail.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
Veillez à ce qu’il dispose d’un endroit calme pour faire ses devoirs, et à ce qu’il fasse des pauses fréquentes.
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
Cette personne peut être renfermée, baisser les yeux, baisser le ton, faire des pauses, avoir un débit saccadé.
Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng.
[Mettez la vidéo sur pause pour résoudre cette énigme seul !]
Dừng video tại đây nếu bạn muốn tự tìm câu trả lời.
▪ Repas de midi : Apportez- le plutôt que de quitter le lieu de l’assemblée durant la pause pour aller l’acheter.
▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
La question que je vous pose maintenant - vous pouvez faire pause si vous voulez - est: combien est- je que je dois dans 10 ans?
Vì vậy, câu hỏi của tôi cho bạn -- có lẽ bạn muốn tạm dừng để suy nghĩ sau khi tôi đặt ra -- là trong vòng 10 năm, tôi sẽ nợ bạn bao nhiêu trong 10 năm?
Lorsqu'une balise est mise en veille, elle affiche l'icône de mise en veille suivante : [yellow circular pause icon]
Khi bị tạm dừng, thẻ sẽ được gắn nhãn bằng biểu tượng tạm dừng: [yellow circular pause icon]
On va faire une pause dehors. On décidera en revenant.
Hãy nghỉ ngơi, ra ngoài và chúng ta sẽ thảo luận khi quay lại. Rachel? Yeah.
N’hésitez pas à faire des pauses si nécessaire.
Có thể giải lao, khi cần thiết.
Elle venait de pause et a été regardant un spray à long de lierre se balançant dans le vent quand elle a vu une lueur d'écarlate et entendu un chirp brillant, et là, sur le haut de le mur, avant perché Ben
Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben
Il s'agit d'un format d'annonce pleine page qui s'affiche lors des pauses ou des points de transition naturels (par exemple, lorsque l'utilisateur termine un niveau).
Quảng cáo xen kẽ là định dạng quảng cáo toàn trang xuất hiện ở các điểm ngắt và chuyển tiếp tự nhiên, chẳng hạn như khi hoàn thành cấp độ.
Faisons une pause avant d' y aller
Chúng ta mau chóng thu dọn mọi thứ khỏi đường hầm
Joo Ri est en pause déjeuner.
Joo Ri được nghỉ ăn trưa.
Aujourd'hui, nous sommes souvent trop occupés, attentifs à nos iPhones, et nos iPods, pour vraiment faire une pause et apprendre à nous connaître nous- mêmes.
Ngày nay chúng ra thường quá bận bịu chăm sóc những chiếc iPhones và iPods của mình nên không ngừng lại để tự tìm hiểu bản thân mình.
2 Les avantages : Certains proclamateurs trouvent plus pratique d’avoir un territoire personnel non loin de leur lieu de travail pour y prêcher pendant la pause de midi ou juste après leurs activités professionnelles.
2 Lợi ích: Một vài anh chị nhận thấy có thêm nhiều lợi ích khi rao giảng trong khu vực riêng, gần nơi làm việc trong lúc nghỉ trưa hoặc ngay sau giờ làm việc.
Mme Mathison, j'aimerais utiliser le temps restant avant notre première pause pour obtenir des clarifications sur ce que l'Agence savait à propos du Membre du Congrès Brody, et quand, ça vous va?
Cô Mathison, tôi muốn dùng thời gian trước khi nghỉ giải lao để làm rõ những gì CIA biết về Hạ nghị sĩ Brody và thời điểm biết tin đó.
Le tiret appelle une pause. Si vous lisez cet article avec des enfants, adressez- leur la question.
Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến.
Je l'ai rencontrée pendant sa pause déjeuner.
Tôi gặp cô ấy khi cô ta đang nghỉ ăn trưa.
Kham marqua une pause, puis il ajouta: “Penses- tu que je répugne à accepter Dieu parce que je l’imagine inconsciemment comme un super-démon tout-puissant qui tourmente ceux qui s’opposent à lui?”
Đoạn anh ngừng một chút và hỏi tiếp: “Em có nghĩ là anh xua đuổi ý tưởng có Ông Trời vì trong tiềm thức anh coi Ông Trời như một quỉ thần siêu việt toàn năng chuyên hành hạ kẻ nào chống lại Ngài không?”
Le tiret appelle une pause. Si vous lisez cet article avec un enfant, laissez- le alors s’exprimer.
Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến.
La dernière pause de la fumeuse était il y a une heure et quinze minutes.
Lần nghỉ cuối của người hút thuốc cách đây một tiếng mười lăm phút.
Après une petite pause près du bord, il s’est levé pour marcher un peu.
Sau khi nghỉ chân một thời gian ngắn ở cạnh mép đỉnh núi, anh ấy đứng lên và bắt đầu bước đi.
Ils ont enfin fait une pause pour aller voir leur propre maison.
Họ cuối cùng cũng nghỉ tay để đi xem ngôi nhà của chính họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pause trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.