pâtisserie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pâtisserie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pâtisserie trong Tiếng pháp.
Từ pâtisserie trong Tiếng pháp có các nghĩa là bánh, bánh ngọt, bánh cửa hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pâtisserie
bánhnoun Petit, je rêvais qu'on m'enfermait la nuit dans une pâtisserie. Khi còn nhỏ, tôi thường mơ thấy mình bị nhốt qua đêm trong một tiệm bánh ngọt. |
bánh ngọtnoun Petit, je rêvais qu'on m'enfermait la nuit dans une pâtisserie. Khi còn nhỏ, tôi thường mơ thấy mình bị nhốt qua đêm trong một tiệm bánh ngọt. |
bánh cửa hàngnoun |
Xem thêm ví dụ
Nous imaginons que nous pourrions même potentiellement accueillir une vente de pâtisseries pour financer notre nouveau projet. Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình. |
Une princesse anglaise expulsée de la chambre de son mari par un morceau de pâtisserie française! Một công chúa nước Anh bị tống khỏi buồng ngủ của chồng mình... Vì một cái bánh Pháp nhão nhẹt. |
Je suis la reine de la pâtisserie! Tôi làm bánh cũng ngon đấy. |
Tu sais les gens qui voient la Vierge Marie dans les pâtisseries danoises... Anh biết người ta nhìn thấy Đức Mẹ Đồng Trinh ở Đan Mạch thế nào không? |
Tout le monde aime la bonne patisserie. Mọi người thích những cái vuốt gấu đó. |
Ou d'avoir l'air de tenir un sac à pâtisserie de peau de menton? Hay trông như tôi đang túm lấy chỗ da nhão nhoét dưới cằm? |
Alors, quand j'achète une boîte de pâtisseries, est- ce que j'achète une chose, quatre choses, ou huit choses? Vậy khi tôi mua một hộp bánh mì nướng, nghĩa là tôi mua 1, 4 hay 8 cái? |
Pâtisserie, negative exact So khớp chính xác phủ định: làm bánh |
Elle attendait à la pâtisserie. Tiệm bánh đã xác nhận là cô ta có đứng chờ ở đó. |
Je suis sûr qu'elle aurait fêté l'entrée de Julia à l'école de pâtisserie. Cháu đoán mẹ của bác cũng... muốn tổ chức một bữa tiệc trước khi 2 bác đồng ý cho Julia học làm bánh ạ. |
Pour les pâtisseries cuites au four, ajoutez aussi une demi-petite cuillère de bicarbonate de soude par tasse de miel et diminuez la température de votre four de 15° C. Còn đối với các món nướng, bạn cũng có thể thêm 2 ml (nửa muỗng cà phê) muối cacbon cho 200 ml mật ong và giảm bớt nhiệt độ lò nướng xuống khoảng 15 độ C. |
Le dimanche, aux réunions, nous apportons du pain et des pâtisseries à nos compagnons. Vào mỗi ngày chủ nhật, cả nhà chúng tôi mang bánh mì và bánh ngọt từ tiệm của gia đình đến nơi nhóm họp để chia sẻ với các anh chị. |
Dans certains pays, après le mariage proprement dit tous les invités assistent à une réception où l’on sert de la pâtisserie et des boissons non alcoolisées, du café par exemple. Tại một vài xứ, sau hôn-lễ, tất cả khách dự được mời đến một buổi tiếp tân có đãi nước uống hay cà-phê và bánh ngọt. |
Voilà probablement le plus beau compliment que les pâtisseries de MmeMullet recevraient jamais. Đây là lời khen có cánh nhất từng được dành cho món bánh của cô Mullet. |
La Chiara était préposée aux sauces, condiments, conserves, fruits et pâtisseries. Nàng Chiara phụ trách nước chấm, gia vị, mứt, trái cây và bánh ngọt. |
Vasilopita (au pluriel vasilopites) , gâteau de saint Basile ou gâteau du roi, pâtisserie traditionnelle du Nouvel An. Vasilopita, bánh của thánh Basil hoặc bánh của vua, theo truyền thống chỉ dùng trong ngày đầu năm. |
Toute la maison sens comme une pâtisserie Cả phòng giặt mà mùi như tiệm làm bánh vậy |
Par exemple, un site sur la cuisine peut contenir des catégories telles que "Grill", "Pâtisserie" et "Barbecue". Ví dụ: một trang web về nấu ăn có thể có các thể loại về nướng trên giá, nướng bằng lò và nướng trên vỉ. |
J'ai commencé à regarder sous les étals des boulangeries et dans les entrées des pâtisseries, à la recherche de prises de courant. Tôi bắt đầu tìm dưới hàng ghế của cửa hàng bánh ngọt và cửa ra vào cửa hàng kẹo các ổ cắm. |
Ce n'est pas le maintenant d'une douleur lancinante au pied, ou de la seconde où vous mordez dans une pâtisserie, ou des trois heures pendant lesquelles vous vous plongez dans un bon livre. Điều không phải lúc cơn đau nhói ở chân hay giây phút bạn cắn miếng bánh ngọt hoặc 3 giờ đồng hồ bạn lạc mình trong quyển sách hay. |
Réfléchissez un instant à un homme, ayant un surpoids important, s’approchant de la vitrine d’une pâtisserie. Thử nghĩ trong một vài phút về một người đàn ông nọ, béo phì, tiến đến gần một tủ kính bày bán bánh của một tiệm bánh. |
Sur une longue table en bois se trouve une abondance de bonnes choses — purée de pommes de terre, jambon, maïs, pain, fromage, légumes, pâtisseries et autres desserts. Trên bàn gỗ dài có đầy đồ ăn ngon: Khoai tây nghiền, thịt giăm bông, bắp, bánh mì, phó mát, rau củ, bánh ngọt và những đồ tráng miệng khác. |
Je pourrai toujours vendre des pâtisseries. Con có thể bán bánh. |
Finalement, je me suis lancé. Je pensais que ça m’aiderait à mieux répondre aux besoins matériels de ma famille, sans que ma spiritualité en pâtisse. Nhưng cuối cùng, tôi bị cám dỗ để thành lập một công ty vì nghĩ rằng tôi sẽ chăm sóc nhu cầu vật chất cho gia đình tốt hơn mà không hại gì đến tình trạng thiêng liêng của mình. |
Même décomposée, cette pâtisserie me rappelait que je navais rien mangé de la journée. Mặc dù chỉ còn là một mẩu bánh nhỏ xíu, nhưng nó vẫn nhắc cho tôi nhớ là mình chưa ăn gì cả ngày. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pâtisserie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pâtisserie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.