pastry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pastry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pastry trong Tiếng Anh.
Từ pastry trong Tiếng Anh có các nghĩa là bột nhão, bánh ngọt, bột nhồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pastry
bột nhãonoun " Whether it went into mayonnaise , pastries , I do n't know . " Nó có được chế biến thành sốt ma-i-on-ne hoặc bột nhão hay không thì tôi không biết . |
bánh ngọtnoun Let's set up camp in the pastry shop behind you. Cậu hãy quan sát trong tiệm bánh ngọt đằng sau cậu. |
bột nhồinoun |
Xem thêm ví dụ
Reporter Peter Cheney suggested in the nationally distributed Canadian newspaper The Globe and Mail that the man pictured in the photo may have been Norberto Hernandez, a pastry chef at Windows on the World, a restaurant located on the 106th floor of the North Tower. Dựa trên nghiên cứu của mình, phóng viên Peter Cheney của The Globe and Mail cho rằng người đàn ông trong tấm ảnh là một đầu bếp làm bánh tên Norberto Hernandez, làm việc tại nhà hàng nằm trên tầng thứ 106, Windows on the World. |
An English princess shut out of her husband's bedchamber by a piece of French pastry! Một công chúa nước Anh bị tống khỏi buồng ngủ của chồng mình... Vì một cái bánh Pháp nhão nhẹt. |
Ljubisavljević graduated in Advertising and is a pastry chef by profession. Ljubisavljević tốt nghiệp ngành Quảng cáo và là một đầu bếp bánh ngọt chuyên nghiệp. |
Just quail egg and asparagus in filo pastry with a cream of rocket sauce. Chỉ là trứng chim cút với măng tây... trong bánh Filo Pastry ăn kèm salad rocket sốt kem thôi mà. |
Following the takeover, the company began an expansion drive to turn Ladurée from the single rue Royale bakery into a chain, setting up pastry shops and tea rooms on the Champs-Élysées and in Le Printemps Haussmann in 1997, followed by Ladurée Bonaparte in 2002. Sau khi tiếp quản, công ty bắt đầu nỗ lực mở rộng, mở các cửa hàng bánh ngọt và phòng trà trên Đại lộ Champs-Élysées và ở Le Printemps Haussmann vào năm 1997, tiếp đó là Ladurée Bonaparte vào năm 2002. |
Who doesn't love pastry? Ai lại không thích bánh Pastry? |
NURSE They call for dates and quinces in the pastry. Y TÁ Họ gọi cho những ngày và quả mộc qua trong bánh ngọt. |
Ladurée made the pastries for the film Marie Antoinette, directed by Sofia Coppola; its famous macarons can be seen in a scene between Marie Antoinette and Ambassador Mercy. Ladurée làm bánh cho phim Marie Antoinette của đạo diễn Sofia Coppola, bánh macaron xuất hiện trong cảnh phim giữa Marie Antoinette và Đại sứ Mercy. |
Rather than using pastry with a rolling technique they have a more doughy texture. Thay vì sử dụng bánh ngọt với một kỹ thuật lăn họ có một kết cấu mềm và nặng hơn. |
During this period there were two international conflicts: the Pastry War, caused by French citizens' economic claims against the Mexican government; and the Mexican–American War, as a consequence of the annexation of Texas by the United States. Trong thời gian này có hai cuộc xung đột quốc tế; chiến tranh Pastry, gây ra bởi tuyên bố kinh tế dân Pháp so với Trung ương; và Chiến tranh México-Mỹ, hậu quả của việc sáp nhập Texas của Hoa Kỳ. |
Although the fruit bodies of H. peckii have been described as resembling "Danish pastry topped with strawberry jam", and Hydnellum species in general are not known to be poisonous, they are inedible due to their extremely bitter taste. Mặc dù quả thể của H. peckii được mô tả là "Bánh ngọt Đan Mạch phủ mứt dâu bên trên", và các loài Hydnellum nói chung không có độc, chúng vẫn không ăn được vì vị cực kỳ đắng. |
The Danish pastry is said to originate from Vienna and in Denmark is called wienerbrød (Viennese bread). Bánh nướng Đan Mạch được cho là có nguồn gốc từ Viên và tiếng Đan Mạch được gọi là wienerbrød (bánh mì Viên). |
" Whether it went into mayonnaise , pastries , I do n't know . " Nó có được chế biến thành sốt ma-i-on-ne hoặc bột nhão hay không thì tôi không biết . |
Your pastry's great, madam. Bánh ngon lắm, thưa bà. |
Cantabrian pastries include the traditional sobaos and quesada pasiega. Các loại bánh Cantabria bao gồm sobao và Quesada pasiega. |
Or like I'm holding a pastry bag of chin skin? Hay trông như tôi đang túm lấy chỗ da nhão nhoét dưới cằm? |
So when I buy one box of toaster pastries, am I buying one thing, four things, or eight things? Vậy khi tôi mua một hộp bánh mì nướng, nghĩa là tôi mua 1, 4 hay 8 cái? |
Feta is used as a table cheese, as well as in salads (e.g. the Greek salad) and pastries. Fete được dùng làm pho mát tại bàn, cũng như trong salad (ví dụ như pho mát Hy Lạp) và bánh. |
Pastries. Bánh ngọt! |
You're a pastry chef. Em là thợ làm bánh ngọt. |
We didn't travel 6,000 miles to see some French pastry dressed up like a tin soldier. Chúng tôi không đi 6.000 dặm chỉ để thấy một cục bột Pháp ăn mặc như một anh lính chì. |
Well, I'm sure your mother... would want to celebrate that Julia finally applied to pastry school. Cháu đoán mẹ của bác cũng... muốn tổ chức một bữa tiệc trước khi 2 bác đồng ý cho Julia học làm bánh ạ. |
Banket is a type of pastry or cookie that is traditionally eaten on Saint Nicholas Day (December 6, but celebrated as a children's feast on the 5th) and on Christmas Eve in Holland. Letterbanket là một loại bánh pastry hoặc bánh quy theo truyền thống được ăn vào cookie that is traditionally eaten on Ngày Thánh Nicholas (ngày 6 tháng 12, nhưng được tổ chức bằng một bữa tiệc của trẻ em vào ngày 5) và vào Đêm Giáng Sinh ở Hà Lan. |
On Sundays, our family took bread and pastries from our bakery to the meeting place to share with others. Vào mỗi ngày chủ nhật, cả nhà chúng tôi mang bánh mì và bánh ngọt từ tiệm của gia đình đến nơi nhóm họp để chia sẻ với các anh chị. |
Victoria is offered a fellowship in pastry-making, moves to Germany and she and Ted try a long-distance relationship. Victoria, giành được học bổng về làm bánh và quyết định chuyển đến Đức; và cô ấy cùng Ted thử một mối quan hệ xa nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pastry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pastry
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.