eclair trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eclair trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eclair trong Tiếng Anh.
Từ eclair trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy bơm, bom, Bom, quả bom, bơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eclair
máy bơm
|
bom
|
Bom
|
quả bom
|
bơm
|
Xem thêm ví dụ
It was released with Android 2.1 Eclair, and was updated in May 2010 to be the first phone with Android 2.2 Froyo. Nexus One được phát hành cùng với Android 2.1 Eclair, và được cập nhật vào tháng 5 năm 2010 để trở thành điện thoại đầu tiên chạy Android 2.2 Froyo. |
Chocolate eclair. Bánh kem chocolat. |
Android Eclair inherits platform additions from the Donut release, ability to search all saved SMS and MMS messages, improved Google Maps 3.1.2, and Exchange support for the Email app. Android Eclair thừa kế những bổ sung nền tảng từ Donut, cũng như bổ sung hỗ trợ NFC, cho phép tìm kiếm tin nhắn SMS và MMS, cải thiện Google Maps lên phiên bản 3.1.2. |
It ships with Android 2.1 Eclair (or 2.2 Froyo) operating system and supports the HSDPA ("3.5G") mobile telephony protocol at 7.2 Mbit/s. Chạy hệ điều hành mở Android 2.1 Eclair (hoặc 2.2 Froyo) và hỗ trợ HSDPA ("3.5G") 7.2 Mbit/s. |
It is the second handset designed by Acer that uses Android 2.1 (Eclair). Nó là thiết bị thứ hai được thiết kế bởi Acer, chạy hệ điều hành Android 2.1 (Eclair). |
Acer announced their intention to release an update for the Acer Liquid in the first half of 2010 that would upgrade the Android OS 1.6 version to version 2.1 (Eclair). Acer công bố ý định phát hành bản cập nhật cho điện thoại Acer Liquid vào nửa đầu năm 2010 để nâng cấp hệ điều hành Android từ phiên bản 1.6 lên 2.1 (Eclair). |
The default home screen of Eclair displays a persistent Google Search bar across the top of the screen. Màn hình chủ mặc định của Eclair luôn hiển thị một thanh Google Search ở trên cùng của tất cả các màn hình. |
Released running Android 1.6 Donut, the device can be officially upgraded to Android 2.1 Eclair via an LG software release. Chạy Android 1.6 Donut khi phát hành, thiết bị có thể được cập nhật chính thức lên Android 2.1 Eclair thông qua một bản cập nhật phần mềm của LG. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eclair trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eclair
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.