ouragan trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ouragan trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ouragan trong Tiếng pháp.
Từ ouragan trong Tiếng pháp có các nghĩa là bão, bão táp, cơn bão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ouragan
bãonoun (Cyclone tropical de grande intensité, dont les vents dépassent la vitesse de 73 miles par heure (117 km/h).) Ce maudit ouragan ne nous volera pas ça. Thật ngu ngốc nếu để cơn bão này đánh cắp điều đó. |
bão tápnoun (nghĩa bóng) bão táp) |
cơn bãonoun Ce maudit ouragan ne nous volera pas ça. Thật ngu ngốc nếu để cơn bão này đánh cắp điều đó. |
Xem thêm ví dụ
Le Texas est la région la plus touchée par les ouragans avec une fréquence moyenne de 139 par an. Texas là tiểu bang phải hứng chịu nhiều lốc xoáy nhất tại Hoa Kỳ, trung bình 139 trận mỗi năm. |
Signerez-vous avant que l'ouragan frappe, ou attendrez-vous que la loi passe après la mort de milliers de gens? Câu hỏi duy nhất đặt ra là ngài sẽ ký nó trước khi cơn bão đổ bộ hay là nhìn nó trở thành luật sau khi hàng nghìn người đã mất mạng. |
Elle a passé ses premières années à la Nouvelle-Orléans et sa famille a déménagé à Houston, au Texas, après l'ouragan Katrina en 2005. Cô đã trải qua những năm đầu đời của mình tại New Orleans, và gia đình cô chuyển tới Houston, Texas sau cơn bão Katrina năm 2005. |
Au sujet des cyclones tropicaux, le Grand dictionnaire encyclopédique Larousse explique : “ On les appelle parfois hurricanes (ouragans) [...] sur l’Atlantique nord, la mer des Antilles et le golfe du Mexique, typhons sur le Pacifique ouest et la mer de Chine. ” Nhân Chứng Giê-hô-va xem trọng những lời này và cố gắng tỏ tình yêu thương ấy bằng cách giúp đỡ và hỗ trợ những người đang gặp khó khăn. |
CO : Le fait est, s'il y a une inondation ou un incendie ou un ouragan, vous, ou quelqu'un comme vous, va s'avancer et commencer à organiser les choses. CO: Vấn đề là, nếu có là lũ lụt, hỏa hoạn hay bão, bạn, hoặc những người như bạn, sẽ đứng ra và bắt đầu tổ chức mọi thứ. |
J'étais à New York pendant l'ouragan Sandy, Et j'avais avec moi un petit chien blanc nommé Maui. Tôi đã ở New York suốt thời gian cơn bão Sandy. và chú chó nhỏ tên Maui cùng ở đó với tôi. |
En 1974, 18 Ouragan israéliens sont revendus au Salvador, où ils terminent leur carrière en 1985. Năm 1975, Israel đã bán 18 chiếc Ouragan cho El Salvador, tại đó chúng vẫn tiếp tục hoạt động cho đến cuối thập niên 1980. |
Comme des ouragans qui balaient le sud, “Như gió bão quét qua miền nam, có tai họa đang đến |
Quand il frappa la Floride, c'était un ouragan de catégorie un. Cần nhớ rằng khi đến Florida, nó là bão cấp Một. [ có 5 cấp ] |
Le 7 septembre, ces mêmes conditions ont créé l'ouragan Faith qui s'avance vers la côte est des Etats-Unis. Ngày 7 / 9, những điều kiện này đã hình thành cơn bão Niềm tin, hiện đang đổ bộ vào Bờ Đông của Hoa Kỳ. |
L'ouragan Katrina a interrompu la livraison d'environ 95 % de la production de pétrole brut et de 88 % du gaz naturel dans le Golfe du Mexique, ce qui représente environ le quart de la production américaine. Bão Katrina làm ngưng trệ 95% hoạt động sản xuất dầu thô và 88% công suất khí tự nhiên trong Vịnh México. |
L’ouragan Dans la salle des Doges, nul ne s’était d’abord aperçu de l’absence de Léonore Dandolo. VI BÃO TỐ Trong gian phòng của các vị Thủ tướng, lúc đầu không một ai nhận thấy sự vắng mặt của Léonore Dandolo. |
On avait été prévenus d'une intensification des ouragans. Đã có cảnh báo rằng những cơn bão sẽ mạnh hơn. |
Une semaine avant d'y aller, un énorme glissement de terrain, causé par l'ouragan Stan, en octobre dernier, s'est abattu et a enterré vivantes 600 personnes dans leur village. Một tuần trước khi chúng tôi đến buổi hội thảo, một vụ lở đất lớn do Bão Stan gây ra vào tháng Mười năm ngoái đã chôn sống 600 người trong làng. |
J'ignore si vous ressentez ça, mais quand je pense à mes enfants et à cet ouragan... Tôi không biết từ lúc kết hôn, cô có cảm thấy như vậy không nhưng... Khi tôi nghĩ đến các con tôi và cơn bão này... |
Tôt le 11 octobre, l'ouragan vire vers le nord-nord-est, à environ 90 km à l'est de Sainte-Lucie, et la nuit suivante, il s'approche de la Martinique. Đầu ngày 11 tháng 10, bão chuyển hướng bắc-tây bắc ở điểm cách khoảng 90 kilômét (56 mi) về phía đông của Saint Lucia, và đêm hôm đó tới gần đảo Martinique. |
Israël moissonne “ l’ouragan ” Y-sơ-ra-ên gặt hái “bão lốc” |
J’ai vu ce même miracle il y a quelques jours à peine, à la suite de l’ouragan Irma à Porto Rico, à Saint-Thomas et en Floride, où les saints des derniers jours s’étaient associés à d’autres Églises, communautés locales et organisations nationales pour participer au travail de nettoyage. Chỉ một vài ngày trước đây, tôi đã thấy sự kỳ diệu đó sau hậu quả của Cơn Bão Irma ở Puerto Rico, Saint Thomas, và Florida, là nơi mà Các Thánh Hữu Ngày Sau cùng với các giáo hội khác, các nhóm phục vụ cộng đồng tại địa phương, và các tổ chức quốc gia bắt đầu các nỗ lực dọn dẹp. |
Tee, c'est un ouragan. Le vaisseau va se briser. Tee... dưới đó là trận cuồng phong đấy, ta sẽ tan thành từng mảnh. |
Les Babyloniens, les exécuteurs choisis par Jéhovah, sont sur le point de monter contre Jérusalem ; leurs chars soulèvent des nuages de poussière, comme un ouragan. Thời điểm đang đến gần khi quân Ba-by-lôn, với tư cách là kẻ hành quyết của Đức Giê-hô-va, sẽ đến tấn công Giê-ru-sa-lem. Như cơn lốc, xe pháo của chúng hất tung bụi mịt mù. |
On est avec Ouragan! Hãy nhớ, đây là Thunderbolt mà! |
Alors que l'ouragan Katrina approche, la vieille Daisy est sur son lit de mort dans un hôpital de La Nouvelle-Orléans ; elle demande à sa fille, Caroline, de lui lire à haute voix le journal de Benjamin Button. Năm 2005 trong bệnh viện New Orleans, một phụ nữ già đang trong cơn hấp hối, tên bà là Daisy; bà yêu cầu con gái mình, Caroline đọc to một cuốn nhật ký của một người có tên Benjamin Button. |
Plus l’ouragan se rapproche, plus les avertissements doivent être pressants. Cơn bão càng gần thì lời cảnh báo phải càng mạnh mẽ. |
” Ainsi, bien des Témoins de Jéhovah ont pu sortir de la ville avant l’arrivée de l’ouragan. Thật thế, phần lớn Nhân Chứng Giê-hô-va đều kịp ra khỏi thành phố trước khi cơn bão ập đến. |
Je dois voir Ouragan demain. Cha, ngày mai con phải đi xem Thunderbolt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ouragan trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ouragan
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.