ou bien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ou bien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ou bien trong Tiếng pháp.
Từ ou bien trong Tiếng pháp có các nghĩa là hay, hay là, hoặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ou bien
hayconjunction verb adjective Le truc de Muirfield ou bien du justicier? Muirfield hay mấy chuyện anh húng nổi loạn? |
hay làconjunction verb adjective Etes vous des dératiseurs ou bien les hommes de main du mal? Hai ông là người diệt sâu bọ hay là tay sai quỷ dữ? |
hoặcconjunction Ou bien elle s’est produite, ou bien elle ne s’est pas produite. Hoặc là nó có xảy ra hoặc là không. |
Xem thêm ví dụ
De nombreux prisonniers dont des femmes et des enfants y moururent du typhus, de faim ou bien exécutés. Nhiều tù nhân, trong đó có nhiều phụ nữ và trẻ em, bị chết vì typhus (bệnh sốt rét do chấy rận), chết đói và bị hành quyết. |
Ou bien un kyste se formera... et vous vivrez. Nếu vết thương lành thì anh sẽ sống. |
Ou bien n'en prenez-vous conscience que quand quelqu'un vient vous le faire remarquer? Hay bạn chỉ ý thức được khi nó được chỉ ra cho bạn? |
Ou bien Suzy a- t- elle raison — la vie n’est- elle que ce que chacun en fait ? Hay Suzie đã nói đúng—đời sống chủ yếu là do mỗi người chúng ta quyết định? |
Ou bien le chant d'un coq enregistré ? hay tiếng một con gà gáy được ghi âm? |
Ou bien on utilisait comme substitut un nom autre que romain, Saul par exemple. Ngoài ra, người ta còn có thể gọi ông bằng tên không có gốc La Mã là Sau-lơ. |
Ou bien font- ils simplement comme tout le monde ? ’ Hay họ chỉ đơn giản làm theo những gì mọi người làm?’ |
Ou bien nous en tiendrons-nous, comme Pierre, fermement aux paroles de la vie éternelle ? Hoặc chúng ta sẽ bám chặt vào những lời của cuộc sống vĩnh cửu như Phi E Rơ chăng? |
Ou bien comprendront- ils la situation et seront- ils prêts à faire les sacrifices nécessaires ? Hay là chúng hiểu được cảnh ngộ gia đình và sẵn sàng chịu hy sinh? |
Ou bien ils estiment qu’il est du devoir d’un ancien de toujours “ tenir la barre ”. Họ có thể nghĩ rằng mình phải luôn nắm quyền kiểm soát. |
Ou bien êtes-vous arrivés à quelque chose de similaire à notre résultat ? Hay cũng gần gần như những gì chúng ta có ở đây? |
Ou bien Paul (ancien élève de Gamaliel) les lui a rapportées. Cũng có thể là sứ đồ Phao-lô (trước kia là một trong những học trò của Ga-ma-li-ên) đã cho Lu-ca biết. |
La guérison peut commencer avec un évêque ou un président, ou bien un psychothérapeute avisé. Sự chữa lành có thể bắt đầu với một vị giám trợ hay chủ tịch giáo khu đầy quan tâm hay một người cố vấn chuyên nghiệp sáng suốt. |
Ou bien trouvez- vous les Témoins de Jéhovah étroits d’esprit et rigoristes parce qu’ils adhèrent à ces principes? Hay bạn nghĩ rằng những quan niệm như thế khiến các Nhân-chứng Giê-hô-va trở nên hẹp hòi, khắt khe? |
Ils auraient pu avoir sport ensemble, ou bien d'autres raisons. Họ cùng chung lớp thể thao, chơi bóng đá, có hàng trăm lý do biện hộ |
Peut-être, ou bien elle ne sait rien. Có thể, hoặc cô bé không biết bất cứ chuyện gì cả. |
Ou bien sommes- nous véritablement animés par l’amour du prochain? Hay là tình yêu thương thật đối với người lân cận thúc đẩy chúng ta? |
Ses parents sont partis, ou bien il les a appelés pour les prévenir. Gia đình cậu bé rời khỏi thị trấn, hoặc cậu bé gọi nói ổn cả. |
Ou bien je vais utiliser "simple" pour dire "fiable", "prévisible", "reproductible". Hay tôi sẽ dùng từ đơn giản với ý đáng tin cậy, có thể dự đoán, có thể lặp lại. |
Ou bien sommes- nous devenus à ce point insensibles qu’elle ne nous affecte plus ? Hay chúng ta cảm thấy bình thường và không khó chịu? |
Ou: “Bien, c’est un sujet qui mérite réflexion, n’est- ce pas?” Hoặc “Đây là điều nên suy nghĩ nhiều hơn một chút, phải không?” |
Ou bien vos paroles montrent- elles que vous avez pris en compte la remarque de la personne ? Hoặc những điều anh chị nói cho thấy anh chị đã chú ý đến ý kiến của họ? |
Dieu accepte- t- il toutes les religions ou bien une seule ? Đức Chúa Trời có hài lòng với mọi tôn giáo không, hay chỉ một tôn giáo duy nhất? |
Cherchons-nous parce que quelqu'un m'a dit : « Cela c'est sacré », ou bien parce qu'il existe une chose sacrée? Chúng ta đang thấy bởi vì người nào đó đã bảo tôi, “Đó là thiêng liêng”, hay rằng có một sự việc thiêng liêng? |
15 Ou bien quelle harmonie peut- il y avoir entre Christ et Bélial*+ ? + 15 Ngoài ra, Đấng Ki-tô và Bê-li-an* có điểm nào hòa hợp? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ou bien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ou bien
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.