órgão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ órgão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ órgão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ órgão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cơ quan, khí quan, 器官, Cơ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ órgão
cơ quannoun Fazer o cultivo de novos órgãos para substituir os que falham. Tạo ra những nội tạng mới thay thế cho những cơ quan cũ đã bị thoái hóa. |
khí quannoun |
器官noun |
Cơ quan
Para que os órgãos genitais foram feitos na Criação? Cơ quan sinh dục được sinh ra để làm gì? |
Xem thêm ví dụ
Alguns têm objecções contra a doação de órgãos. Có nhiều người phản đối mạnh mẽ việc hiến nội tạng. |
Pedi que a diminuíssem lentamente para evitar a hipoperfusão dos órgãos. Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng. |
É um grande órgão. Vâng, Trung Tâm Phục Vụ Gia Đình là một cơ quan lớn. |
Podiam, se quisessem, comparar isto a, por um lado, um enfarte do miocárdio, um ataque cardíaco, onde têm tecido morto no coração, por oposição a uma arritmia, onde o órgão simplesmente não está a funcionar devido a problemas de comunicação no mesmo. Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máu cơ tim, đau tim khi có một mô trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim. |
O Congresso, sob a Constituição, é o mais alto órgão representativo do povo, os corpos mais elevados da República Socialista do Vietnã. Quốc hội, theo hiến pháp là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân, cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
Exemplos: costas arqueadas, pernas bem abertas ou órgãos genitais cobertos pelas mãos, foco em imagens de órgãos genitais ou seios cobertos, imitação de posições sexuais e desenhos de posições sexuais Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
Ao ensinar seus filhinhos o nome dos órgãos do corpo, não ignore as partes íntimas, como se fossem vergonhosas. Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ. |
Mas nunca o mesmo órgão. Nhưng không bao giờ là cùng một cơ quan. |
Acreditamos que os casos têm ligação a uma rede de tráfico de órgãos. Vì vậy, chúng tôi tin rằng, có liên quan đến tổ chức bán nội tạng người suốt 7 năm qua |
Apinhados numa sala como esta, mas com bancos a estalar forrados de tecido vermelho puído, com um órgão à minha esquerda e um coro ao fundo e uma pia batismal na parede atrás deles. Căn phòng ấy cũng giống thế này, nhưng với những băng ghế gỗ cót két, vải bọc ghế màu đỏ thì đã sờn, có cả đàn organ ở bên trái và đội hát xướng sau lưng tôi và một hồ rửa tội được xây liền vào bức tường phía sau họ. |
O primeiro sítio onde esperariam ver uma grande pressão evolutiva hoje em dia, por causa das entradas, que estão a ficar massivas, por causa da plasticidade do órgão, é o cérebro. Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não. |
Em 1972, após concluir um estudo sobre as necessidades de segurança de informação do governo norte-americano, o então NBS (National Bureau of Standards), atualmente conhecido como NIST (National Institute of Standards and Technology), na época o órgão de padrões do governo norte-americano) identificou a necessidade de um padrão governamental para criptografia de informações não confidenciais, porém sensíveis. Vào năm 1972, sau khi tiến hành nghiên cứu về nhu cầu an toàn máy tính của chính phủ Hoa Kỳ, Cục Tiêu chuẩn Liên bang Hoa Kỳ (National Bureau of Standard - NBS), hiện nay đã đổi tên thành Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ Quốc gia Hoa Kỳ (National Institute of Standards and Technology - NIST), đã nhận ra nhu cầu về một tiêu chuẩn của chính phủ dùng để mật mã hóa các thông tin mật/nhạy cảm. |
Amido se acumula nos órgãos, tecidos... Các chất tinh bột tụ lại và tấn công các cơ quan, biểu mô... |
As perguntas nos formulários iam de ressuscitação a doação de órgãos. Những câu hỏi trên mẫu đơn gồm mọi thứ từ hồi sức đến hiến tạng. |
Fazer o cultivo de novos órgãos para substituir os que falham. Tạo ra những nội tạng mới thay thế cho những cơ quan cũ đã bị thoái hóa. |
E se o órgão precisar de ter memória? Nếu như 1 cơ quan cần có bộ nhớ thì sao? |
De facto, nos últimos 10 anos, duplicou o número de doentes à espera de órgãos, enquanto, ao mesmo tempo, o número real de transplantes mal cresceu. Thực tế, trong 10 năm vừa qua, số lượng bệnh nhân cần ghép nội tạng đã tăng lên gấp đôi, trong khi đó, số lượng các ca cấy ghép hầu như không thay đổi. |
Enquanto pensa na doação de órgãos... seria bom pensar um pouco nos passageiros a bordo. Trong lúc này mày hãy suy tính từng bước đễ làm chuy ện cúng điếu cho những hành khách trên máy bay thì có lẽ là điều khôn ngoan đấy. |
Para desinfecções de emergência, a Agência de Proteção Ambiental dos Estados Unidos (EPA), órgão americano responsável pela qualidade da água naquele país, recomenda o uso de 2 gotas de alvejante doméstico com 5% de hipoclorito de sódio por litro de água. Cho việc khử trùng khẩn cấp, Cơ quan Bảo vệ môi trường Hoa Kỳ khuyến khích sử dụng 2 ml dung dịch chất tẩy 5% cho 1 lít nước. |
Os tecidos vivos se organizam em órgãos vivos. Các cầu vượt lớn được bố trí tại các nút giao thông lập thể. |
Tal como cada célula exige nutrientes para se alimentar, cada célula também produz resíduos como subproduto. A limpeza desses resíduos é o segundo problema básico que cada órgão tem que resolver. Khi mọi tế bào cần dinh dưỡng để hoạt động, chúng cũng tạo ra chất thải như sản phẩm phụ, và việc dọn dẹp chất thải đó là vấn đề cơ bản thứ hai mà mọi cơ quan phải xử lý. |
O primeiro órgão seria responsável pela política, enquanto o segundo pela execução. Cái trước là chịu trách nhiệm cho chính sách, trong khi cái trước là chịu trách nhiệm thực thi. |
No mundo moderno exposto aos meios de comunicação, muitas organizações e órgãos governamentais estão utilizando-se com frequência cada vez maior do trabalho de profissionais que receberam treinamento formal em jornalismo, comunicações e relações públicas para assumir este cargo, e assegurar que os pronunciamentos públicos sejam feitos da forma mais apropriada e através dos canais competentes para maximizar o impacto das mensagens favoráveis e minimizar o impacto das desfavoráveis. Trong thế giới hiện nay với những phương tiện thông tin hiện đại và nhạy cảm, nhiều tổ chức cá nhân ngày càng sử dụng các chuyên gia được đào tạo chính thức bài bản về báo chí, truyền thông, quan hệ công chúng và quan hệ công trong vai trò là Người phát ngôn, để đảm bảo rằng thông tin của mình được công bố trong bối cảnh thích hợp nhất và thông qua các kênh thích hợp nhất để tối đa hóa lợi ích, và để giảm thiểu tác động của các thông tin không thuận lợi. |
Até alguns anos atrás havia também chifre de rinoceronte, vesícula biliar de urso e outros órgãos de animais, mas agora esses artigos são proibidos. Cho đến những năm gần đây, ta có thể tìm thấy sừng tê giác, mật gấu và các bộ phận khác của thú vật trong tủ, nhưng bây giờ những món này bị cấm. |
Cada órgão parece ter meios internos de controle do crescimento.” Mỗi cơ quan dường như có phương cách nằm trong nội bộ để kiểm soát sự lớn lên”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ órgão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới órgão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.