organograma trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ organograma trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organograma trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ organograma trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sơ đồ tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ organograma
sơ đồ tổ chứcnoun |
Xem thêm ví dụ
É uma linguagem de programação de código aberto, e todas as interconexões entre as pessoas – este já não é um gráfico de software, mas um gráfico de pessoas – todas as interconexões entre as pessoas trabalhando no projeto – e isso não se parece com um organograma. Đó là 1 ngôn ngữ lập trình mã nguồn mở, và tất cả những tương tác giữa con người -- giờ đây không còn là biểu đồ phần mềm, mà là con người, tất cả những tương tác giữa những con người làm việc trong dự án đó -- và nó trông không giống quỷ dạ xoa. |
A sustentação pode ser fazendo perguntas aos outros, dando-lhes uma folha de papel com um organograma ou com algumas imagens orientadoras, mas temos de sustentá-lo. Sự hỗ trợ có thể đến bằng việc hỏi han mọi người, đưa cho họ một tập giấy mà có bảng tổ chức hoặc có những hình ảnh hướng dẫn, nhưng chúng ta cần hỗ trợ nó. |
Este é um organograma vulgar. Đây là một sơ đồ tổ chức tiêu biểu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organograma trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới organograma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.