organisme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ organisme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organisme trong Tiếng pháp.

Từ organisme trong Tiếng pháp có các nghĩa là sinh vật, cơ cấu, cơ thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ organisme

sinh vật

noun (n'importe quelle entité continue vivante)

Tout ce que vous voyez dans cette image est un organisme vivant.
Mọi thứ bạn thấy trong bức hình này đều là một sinh vật sống.

cơ cấu

noun

Tout, depuis le vaste univers jusqu’au plus petit micro-organisme, a une structure gouvernée par des lois.
Từ vũ trụ bao la cho đến vi sinh vật nhỏ xíu đều có cơ cấu do các định luật chi phối.

cơ thể

noun

Vous ne trouverez pas d'Amytal dans son organisme.
Anh sẽ không tìm thấy một chút nồng độ nào của amytal trong cơ thể cô ta.

Xem thêm ví dụ

Les micro-organismes pénètrent par les voies respiratoires et digestives, par l’appareil génito-urinaire et par les lésions de la peau.
Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương.
Comme l’endométriose est une maladie hormonale et immunitaire, il y a d’autres facteurs, en dehors des médicaments, qui aident mon organisme à trouver son équilibre.
Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng.
12) Donnez des exemples de coopération entre les organismes vivants.
(12) Cho ví dụ về sự hòa hợp giữa các sinh vật?
C'est une des plus anciennes universités en exercice en Europe et dans le monde, la plus ancienne du pays, et un des plus importants organismes de recherche et d'enseignement supérieur du Portugal.
Đây là một trong những trường đại học lâu đời nhất trong hoạt động liên tục ở châu Âu và thế giới, là trường đại học lâu đời nhất của Bồ Đào Nha, và là một trong những sở giáo dục đại học lớn nhất của quốc gia này.
Donc la sélection naturelle favorisera les organismes qui sont le plus susceptibles de causer des dégâts.
Nên chọn lọc tự nhiên sẽ ưu ái sinh vật mà có nhiều khả năng gây ra tổn thất hơn.
En fait, les organismes individuels n'évoluent pas du tout.
Trên thực tế, các cá thể không hề tiến hoá.
Il s'agit d'une perspective vraiment puissante pour les créateurs parce qu'on peut ainsi se servir des principes d'écologie, et un principe d'écologie d'importance fondamentale est la dispersion, la manière dont les organismes se déplacent.
Cách nhìn này rất có ý nghĩa với các nhà thiết kế, bởi vì bạn có thể áp dụng các nguyên tắc của sinh thái học, và một nguyên tắc rất quan trọng đó là sự phân tán, cách mà các sinh vật di chuyển qua lại.
Selon le livre La forêt (angl.), “ dans un carré de 30 cm de côté et profond de 2,5 cm [...] pullulent pas moins de 1 350 êtres vivants, sans compter les milliards de micro-organismes présents dans une poignée de terre ”.
“Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ).
Pour la première fois, un organisme fédéral gérait un programme de subventions directes aux universités et aux chercheurs sans passer par l’entremise des provinces.
Đây là lần đầu tiên một cơ quan liên bang quản lý chương trình các trợ cấp trực tiếp cho trường đại học và nhà nghiên cứu mà không phải qua trung gian các tỉnh.
Les tuberculeux qui arrêtent leur traitement au bout de quelques semaines parce qu’ils se sentent mieux, que l’approvisionnement en médicaments est interrompu ou que la tuberculose a une connotation sociale négative ne tuent pas tous les bacilles présents dans leur organisme.
Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể.
Toutefois, certaines parties du système immunitaire des organismes évolués produisent du peroxyde, du superoxyde et de l'oxygène singulet pour éliminer les micro-organismes envahisseurs.
Tuy nhiên, các bộ phận của hệ miễn dịch của các sinh vật bậc cao, tạo ra peroxide, superoxide, và ôxy nguyên tử để phá hủy các vi sinh vật xâm nhập.
Voici le communiqué de la Federal Communications Commission (FCC) des États-Unis à ce sujet : "Selon l'interprétation faite de certains rapports par des organismes de santé et de sécurité, l'usage d'appareils sans fil pourrait favoriser l'apparition de cancers et d'autres maladies, et le risque serait plus élevé chez les enfants que chez les adultes.
Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn.
Alors le cerveau commande à l’organisme de produire plus d’adrénaline.
Vì vậy, não báo cho cơ thể tiết thêm chất adrenaline.
Nous avons réalisé que les fermiers travaillaient avec de nombreuses organisations : les entreprises de semences, les organismes de microfinance, les compagnies de téléphonie mobile, les agences gouvernementales.
Sau đó chúng tôi nhận ra rằng đã có rất nhiều tổ chức làm việc với nông dân: như công ty giống, các tổ chức tài chính vi mô, công ty điện thoại di động, các cơ quan chính phủ.
Ça expliquerait pourquoi son organisme n'est pas atteint.
Có thể đó là lý do vi-rút không thể tấn công hệ thống của cô ấy
Cette collection entière, Wanderers, qui a pris son nom de planètes, ne tenait, pour moi, pas vraiment de la mode en soi, mais donnait une opportunité de spéculer sur le futur de notre race sur notre planète et au-delà, de combiner une vision scientifique à beaucoup de mystères et de s'éloigner de l'âge de la machine pour aller vers un nouvel âge de symbiose entre nos corps, les micro-organismes qui vivent en nous, nos produits et mêmes nos bâtiments.
Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình.
Les coraux sont des organismes très délicats. Et ils sont dévastés par toute hausse de température de la mer.
San hô là các sinh vật nhạy cảm, và chúng đang bị tàn lụi bởi sự gia tăng nhiệt độ nước biển.
Les organismes vivants les plus vieux du monde sont des témoins et une célébration de notre passé, un appel à l'action aujourd'hui et un baromètre de notre futur.
Những sinh vật già cỗi nhất hành tinh là 1 kỷ lục và sự ca tụng của quá khứ chúng ta, 1 lời kêu gọi đến những hoạt động hiện tại và là 1 phong vũ biểu cho tương lai.
Ce sont les kits de réparation de l'organisme, et elles sont pluripotentes, ce qui signifie qu'elles peuvent se transformer en toutes les cellules de notre corps.
Chúng chính là bộ kit tự sửa chữa của cơ thể chúng ta, và chúng vạn năng, tức là chúng có thể biến đổi thành tất cả các tế bào trong cơ thể của chúng ta.
Cependant, les graines sont des organismes vivants qui restent viables seulement tant qu’elles disposent de réserves énergétiques internes.
Nhưng các hạt giống là những sinh thể chỉ có thể phát triển được khi còn năng lượng dự trữ ở bên trong.
Le système immunitaire attaque et détruit les tissus sains de l’organisme, ce qui fait enfler les articulations et les rend douloureuses.
Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các mô lành, khiến các khớp đau buốt và sưng lên.
Cela ferait évoluer ces organismes vers moins de nocivité, de façon à ce que même si les gens étaient infectés, ils seraient infectés par des souches moins nocives.
Nó có thể sẽ khiến các sinh vật này tiến hóa theo hướng lành tính, nên nếu có người bị mắc bệnh, thì họ sẽ bị mắc các chủng lành tính.
Les atomes qui formaient l’organisme des humains décédés depuis longtemps se sont totalement disséminés partout et ont donc pour la plupart été réincorporés dans la vie végétale et animale — oui, même dans le corps d’autres humains, qui sont ensuite morts à leur tour.
Những nguyên tử kết thành cơ thể của những người đã chết từ lâu đã tan rã khắp nơi và một phần lớn tái nhập vào trong các thảo mộc và động vật—và thật vậy, ngay cả vào trong cơ thể của những người khác, rồi đến phiên họ cũng chết đi nữa.
Un organisme fondé par David et Charles Koch.
Đây là tổ chức được thành lập bởi David and Charles
Ensuite dans le domaine de la protection des plantes, je suis tombé sur la discipline de la désinsectisation biologique, qui en fait se défini comme usage d’organismes vivants pour réduire la population des insectes nuisibles sur les plantes.
Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organisme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới organisme

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.