ordonnateur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ordonnateur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordonnateur trong Tiếng pháp.
Từ ordonnateur trong Tiếng pháp có nghĩa là người sắp đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ordonnateur
người sắp đặtnoun |
Xem thêm ví dụ
Il y a diverses façons d’ordonner des idées selon un ordre logique. Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau. |
Il a demandé à un frère non pratiquant de la paroisse, Ernest Skinner, de l’aider à ramener à l’Église les vingt-neuf frères adultes de la paroisse qui étaient ordonnés à l’office d’instructeur dans la Prêtrise d’Aaron, et à les préparer, eux et leur famille, à se rendre au temple. Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ. |
Il montre qui l’a ordonné à la prêtrise, puis qui avait ordonné ce frère et ainsi de suite en remontant jusqu’à Jésus-Christ. Hồ sơ này cho thấy ai đã sắc phong chức tư tế cho một cá nhân và trước kia ai đã sắc phong cho người đó và cứ tiếp tục như vậy trở ngược lại tới Chúa Giê Su Ky Tô. |
C’est sans doute parce qu’elles ne connaissent pas le point de doctrine, rétabli par l’intermédiaire de Joseph Smith, selon lequel la famille est ordonnée de Dieu et destinée à être éternelle (voir D&A 49:15 ; 132:7). Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7). |
D’autre part, lorsque finalement une brèche a été ouverte à travers les murailles de la ville, Titus a ordonné que le temple soit épargné. Và khi các vách tường thành cuối cùng bị chọc thủng, ông ra lệnh cho quân lính giữ lại đền thờ. |
Elle doit respecter tout ce que je lui ai ordonné. » + Bà hãy vâng giữ mọi điều tôi phán dặn”. |
2 Soyez présent les trois jours : Par la bouche de Moïse, Jéhovah avait ordonné : “ Rassemble le peuple [...] afin qu’ils écoutent et afin qu’ils apprennent. 2 Tham dự cả ba ngày: Qua Môi-se, Đức Giê-hô-va ra lệnh: “Ngươi phải nhóm-hiệp dân-sự... để chúng nghe”. |
Même si son patient n’y voit pas d’inconvénient, comment un chrétien médecin, détenteur de l’autorité, pourrait- il ordonner une transfusion de sang ou pratiquer un avortement, sachant ce que la Bible dit dans ces domaines ? Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy? |
Le mariage et la famille sont ordonnés de Dieu. Hôn nhân và gia đình là do Thượng Đế quy định. |
Jéhovah avait ordonné d’associer les veuves et les orphelins de père aux fêtes annuelles, où ils pouvaient profiter de la compagnie des autres Israélites. Đức Giê-hô-va ban mệnh lệnh rằng những người góa bụa và trẻ mồ côi cũng có mặt trong các kỳ lễ hàng năm, là những lúc họ có thể vui vẻ với anh em người Y-sơ-ra-ên. |
Le chef de l’administration militaire soviétique en Allemagne Wassili Danilowitsch Sokolowski a ordonné la fermeture temporaire des frontières le 1er avril 1948. Chỉ huy quân đội Liên Xô ở Đức, đại tướng Vasily Danilovich Sokolovsky, đã ra lệnh vào ngày 1 tháng 4 năm 1948 đóng cửa ngắn hạn biên giới. |
Maintenant les frères dignes de l’Église sont ordonnés à la prêtrise. Giờ đây, các nam tín hữu của Giáo Hội được sắc phong cho chức tư tế. |
Ces paroles que je t’ordonne aujourd’hui devront être sur ton cœur ; il faudra que tu les inculques à ton fils et que tu en parles quand tu seras assis dans ta maison et quand tu marcheras sur la route, quand tu te coucheras et quand tu te lèveras » (DEUTÉRONOME 6:5-7). Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở tại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”.—PHỤC-TRUYỀN LUẬT-LỆ KÝ 6:5-7. |
Voyez mes mains et mes pieds, tableau de Harry Anderson; LE CHRIST ORDONNE LES APÔTRES, tableau de Harry Anderson; Les trois Néphites, tableau de Gary L. HÃY XEM TAY CHÂN TA, DO HARRY ANDERSON HỌA; ĐẤNG KY TÔ SẮC PHONG CÁC SỨ ĐỒ, DO HARRY ANDERSON HỌA; BA NGƯỜI NÊ PHI, DO GARY L. |
Je vous ordonne de ne pas y aller. Ta lệnh cho ngươi không được đến Vô Cực Quan tra xét. |
Quand une délégation lui a demandé de supprimer quelques-unes de ces mesures oppressives, il n’a pas suivi le conseil avisé de ses conseillers les plus âgés, mais a ordonné de rendre le joug du peuple encore plus lourd. Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn. |
Avez-vous ordonné ou pas à Ser Mandon de me tuer lors de la bataille de la Néra? Chị có ra lệnh cho hiệp sĩ Mandon giết tôi trong trận Hắc Thủy hay không? |
Tout comme il l’a demandé à d’autres auparavant, Jésus leur ordonne de ne pas crier sur les toits ce qu’il a fait pour eux. Như thường dặn những người khác trước đây, Chúa Giê-su bảo họ đừng nói cho ai biết việc ngài vừa làm. |
C'est là-bas qu'il est ordonné prêtre, à l'âge de 24ans. Tân linh mục khi ấy mới 24 tuổi. |
Derrière les lignes de front, près de Smolensk, la forêt de l'horreur, lieu d'un terrible assassinat de masse. Ici, les bourreaux du Kremlin avaient ordonné à leurs pelotons de commettre un meurtre bestial sur les 12 000 prisonniers polonais, officiers et sous-officiers. Phía sau phòng tuyến Smolensk là khu rừng Katyn, nơi xảy ra một vụ thảm sát kinh hoàng, nơi những tên đồ tể điện Kremlin đã ra lệnh cho các đao phủ... /... tàn sát 12.000 tù binh chiến tranh Ba Lan, gồm các sĩ quan và hạ sĩ quan, một cách tàn nhẫn vô nhân đạo. |
* Voir aussi Autorité; Choisir; Élus; Intendance, intendant; Ordination, ordonner * Xem thêm Chọn, Chọn Lựa, Kẻ Được Chọn; Quản Gia, Quản Lý; Sắc Phong; Thẩm Quyền |
De même, nous pouvons être sûrs que la résurrection terrestre se passera de manière ordonnée. Chúng ta có thể tin rằng sự sống lại trên đất cũng sẽ diễn ra theo thứ tự. |
La Bible vous ordonne de ‘ fuir la fornication ’. Kinh Thánh khuyến khích bạn “tránh sự dâm-dục”. |
Si nous vivons par l’esprit, continuons à marcher aussi par l’esprit, de manière ordonnée. Nếu chúng ta nhờ Thánh-Linh mà sống, thì cũng hãy bước theo Thánh-Linh vậy”. |
Par sa façon de régler la délicate question concernant Onésime, Paul établit un modèle pour tous les surveillants ; au lieu d’ordonner, il exhorte “ en raison de l’amour ”. Nêu gương cho tất cả các giám thị, Phao-lô xử lý vấn đề nhạy cảm về Ô-nê-sim bằng cách khuyên bảo “vì lòng yêu-thương”, chứ không ra lệnh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordonnateur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ordonnateur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.