orange trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orange trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orange trong Tiếng Anh.
Từ orange trong Tiếng Anh có các nghĩa là cam, cây cam, quả cam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orange
camnoun (fruit) What kind of oranges do you plant here? Anh đang trồng loại cam nào vậy? |
cây camnoun (tree) Well, genius, there is an orange tree in the backyard. Uhm, thiên tài có một cây cam sau vườn. |
quả camnoun If you want to compare oranges to windshields, what do you do? Giả dụ, làm sao để so sánh quả cam với kính chắn gió? |
Xem thêm ví dụ
He was the only son of William of Aumelas and of Tiburge, daughter of Raimbaut, count of Orange. Ông là con trai duy nhất của William xứ Aumelas và Tiburge, con gái của Raimbaut, Bá tước xứ Orange. |
Ichigo's initial design had black hair like Rukia; Kubo had to modify Ichigo's appearance to contrast with hers, giving Ichigo orange hair and a trademark scowl. Thiết kế ban đầu của Ichigo có mái tóc đen như Rukia; Kubo đã phải sửa đổi ngoại hình của Ichigo để tương phản với cô, cho Ichigo tóc da cam và dựng dứng . |
Siberian tigers have a pattern of dark stripes on orange fur. Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen. |
During the Russian Civil War a British officer Col. P.J. Woods, of Belfast, established a Karelian Regiment which had a shamrock on an orange field as its regimental badge. Trong cuộc Nội chiến Nga, một sĩ quan Anh, P.J. Woods, quê ở Belfast, đã thành lập một Trung đoàn Karelia, trong đó có một lá shamrock trên một cánh đồng cam trong huy hiệu của trung đoàn. |
Later, to avoid confusion with British or French roundels, Dutch aircraft flew a black-bordered orange triangle insignia. Sau đso, để tránh lẫn lộn với những phù hiệu của Anh và Pháp, máy bay Hà Lan đã sơn một huy hiệu hình tam giác viền đen. |
During reproduction, the male's belly turns orange and its pectoral spines become longer and thicker. Trong mùa sinh sản, bụng của con đực chuyển sang màu cam và gai ngực của nó trở nên dài và dày hơn. |
This is just the length of the orange arrow. Đây là độ dài của mũi tên màu cam |
I brought an orange. Tôi mang cho cô một quả cam. |
The simple bowl-shaped venue is to have acid orange seats and capacity for 44,442 people, but only in tournament mode. Kiến trúc hình chiếc bát đơn giản có những khán đài chứa được 44.442 người nhưng chỉ được áp dụng trong giải đấu. |
Brothers and sisters, the advent of the fall season here in the Rocky Mountains brings with it the glorious colors of leaves transforming from green to blazing oranges, reds, and yellows. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
Surrounding land grants in Orange County were granted after Mexican Independence by the new government. Các vùng đất xung quanh được ban tặng trong Quận Cam được chính phủ mới cấp sau khi Mexico độc lập. |
Well because all of the grid-like firing patterns have the same axes of symmetry, the same orientations of grid, shown in orange here, it means that the net activity of all of the grid cells in a particular part of the brain should change according to whether we're running along these six directions or running along one of the six directions in between. Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa. |
The coat of the Tri-Colour Dutch is white in the same places as a Dutch rabbit, but the coloured portions of the coat are a mix of orange with either black, blue or chocolate. Thỏ có màu trắng trong cùng một vị trí như một con thỏ Hà Lan nhưng các bộ phận màu nên là một sự pha trộn của màu cam với hai màu đen, màu xanh hoặc chocolate. |
Similar to Nostalgia, Ultra, Channel Orange has interludes that feature sounds of organs, waves, tape decks, car doors, channel surfing, white noise, and dialogue. Giống với Nostalgia, Ultra, Channel Orange có phần dạo giữa mang những âm thanh của organ, tiếng sóng, tiếng cassett, tiếng cửa xe ô tô, tiếng lướt kênh tivi, tiếng ồn trắng, và cả tiếng hội thoại. |
That day, the last bullet I shot hit the small orange light that sat on top of the target and to everyone's surprise, especially mine, the entire target burst into flames. Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung. |
Zebrafish were the first GloFish available in pet stores, and are now sold in bright red, green, orange-yellow, blue, pink, and purple fluorescent colors. Cá ngựa vằn là GloFish là đầu tiên và có sẵn trong các cửa hàng vật nuôi, và bây giờ được bán với màu đỏ tươi, màu huỳnh quang màu xanh lá cây, màu vàng cam, xanh dương và tím. |
For example, given three fruits, say an apple, an orange and a pear, there are three combinations of two that can be drawn from this set: an apple and a pear; an apple and an orange; or a pear and an orange. Ví dụ cho ba loại quả, một quả táo, một quả cam và một quả lê, có ba cách kết hợp hai loại quả từ tập hợp này: một quả táo và một quả lê; một quả táo và một quả cam; một quả lê và một quả cam. |
Special ad units are marked throughout Ad Manager with [Orange asterisk], which indicates that the inventory requires explicit targeting in order to serve. Các đơn vị quảng cáo đặc biệt được đánh dấu trong Ad Manager với biểu tượng [Orange asterisk]. |
Jernigan appears on an 1855 map of Florida and by 1856 the area had become the county seat of Orange County. Jernigan xuất hiện trên một bản đồ Florida vào năm 1855 và đến năm 1856, khu vực đã trở thành quận lỵ của quận Cam. |
Other sites were established at the Orange Bowl and various churches throughout the area. Các khu trại khác được thành lập tại Orange Bowl và nhiều nhà thờ trên toàn khu vực. |
With neon blue and yellow scales and iridescent purple and orange markings, surprisingly it is not conspicuous, and actually hides very well, and is very shy. Với những vảy màu xanh và vàng neon và những chấm tím và cam, điều đáng ngạc nhiên là nó không dễ thấy, và thực sự giấu đi rất tốt và rất nhút nhát. |
The difference was if you text us, "I want to die," or "I want to kill myself," the algorithm reads that, you're code orange, and you become number one in the queue. Điều khác biệt là nếu bạn nhắn," tôi muốn chết," hay "tôi muốn tự tử," theo công thức bạn là màu cam, và được ưu tiên đứng đầu danh sách. |
Gabrielle sits in her mom 's lap as the two of them examine the page — her mom names the orange juice , milk , and waffles and Gabrielle points to the pictures . Gabrielle ngồi vào lòng mẹ như thể hai mẹ con cùng nghiên cứu vậy – mẹ đọc tên nước cam ép , sữa , và bánh quế còn Gabrielle thì chỉ vào những bức hình đó . |
Similarly, the ratio of lemons to oranges is 6:8 (or 3:4) and the ratio of oranges to the total amount of fruit is 8:14 (or 4:7). Tương tự như vậy, tỷ lệ chanh với cam là 6:8 (hoặc 3:4) và tỷ lệ cam với tổng số trái cây là 8:14 (hoặc 4:7). |
After our three vehicles had entered a bridge, our backup suddenly stopped crossways on the bridge in front of the orange car and we parked behind it, boxing in our suspects. Sau khi ba chiếc xe của chúng tôi chạy lên một cây cầu, thì hai người tăng viện của chúng tôi đột nhiên dừng lại ngang trên cầu ở phía trước chiếc xe màu cam và chúng tôi đậu sau nó, bao vây những kẻ tình nghi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orange trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới orange
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.