ginger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ginger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ginger trong Tiếng Anh.
Từ ginger trong Tiếng Anh có các nghĩa là gừng, cây gừng, củ gừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ginger
gừngnoun (plant) I couldn't find any ginger root for the tea, but I found a map. Tớ không tìm được rễ gừng làm trà. Nhưng tớ tìm thấy một bản đồ. |
cây gừngadjective |
củ gừngnoun You can grate fresh ginger into hot water to make tea , or drink ginger ale . Bạn có thể nạo củ gừng tươi vào nước nóng để pha trà , hoặc uống thức uống ướp gừng . |
Xem thêm ví dụ
That year, he introduced "Pale Dry Ginger Ale", the bubbly libation that would be patented in 1907 as "Canada Dry Ginger Ale". Năm đó, ông giới thiệu "Pale Dry Ginger Ale," một thức uống có cồn có bọt được cấp giấy phép độc quyền năm 1907 dưới tên "Canada Dry Ginger Ale." |
In selected Japanese vending machines, Canada Dry also offers hot ginger ale, which is the heated version of the original but still retains carbonation. Trong một số máy bán hàng tự động ở Nhật Bản, Canada Dry cũng bán ginger ale hâm nóng, dù được hâm nóng nhưng vẫn giữ được bọt gas. |
All that's missing is a ginger midget. Tất cả những gì còn thiếu là gã lùn đó. |
Seafoods ranging from "cool" to "cold" are suitable to use with ginger ("warm"). Thủy sản các loại từ "mát" đến "lạnh" rất thích hợp để sử dụng với gừng, sả, tỏi ("ấm"). |
I couldn't find any ginger root for the tea, but I found a map. Tớ không tìm được rễ gừng làm trà. Nhưng tớ tìm thấy một bản đồ. |
The name is Ginger. Tên tôi là Ginger. |
No, it was Ginger. Không đó là Ginger. |
He didn't mention that, at 75, she still mowed her own lawn, built an amazing fish pond in her front yard and made her own ginger beer. Ông ấy không nói rằng ở tuổi 75, bà vẫn tự cắt thảm cỏ của mình, làm một bể cá tuyệt vời ở sân trước và tự làm bia gừng. |
Carrot Top has also been frequently parodied; examples include Mr. Show (in which David Cross appears as "Blueberry Head"), King of the Hill ("Celery Head," to whom Hank referred as "Broccoli Neck"), Family Guy ("Carrot Scalp"; he also made a guest appearance on the show as himself in "Petergeist"), South Park ("Carrot Ass", "Ginger Kids"), MADtv, Phineas and Ferb ("Broccoli Top"), The Wayans Bros. ("Cabbage Head"), and The Suite Life on Deck ("Parsnip Top"). Carrot Top đã thường được nhại lại trong các chương trình, như Mr. Show (trong đó David Cross diễn vai "Blueberry Head"), King of the Hill ("Celery Head"), Family Guy ("Carrot Scalp;", anh cũng diễn vai khách trong sô diễn chính mình trong "Petergeist"), South Park ("Carrot Ass"), MADtv, Phineas và Ferb ("Broccoli Top"), The Suite Life on Deck ("Parsnip Top"), và Scrubs. |
At fifteen, he began work on a solo career with a local band, featuring musicians Dillon Kondor (guitar), Peter Chema (bass), Katie Spencer (keyboards), Alex Russeku (drums), Karina LaGravinese (background vocals), Sharisse Francisco (background vocals), and under the management of Ginger McCartney and Sherry Goffin Kondor, who co-produced his first album, Beautiful Soul. Năm 15 tuổi, Jesse đã bắt đầu làm việc cho sự nghiệp hát đơn của mình với một ban nhạc địa phương, gồm những nhạc công Dillon Kondor (chơi trống), Peter Chema (bass), Katie Spencer (các loại đàn phím), Alex Russeku (chơi trống), Karellila LaGravinese (giọng nền) và Sharisse Francisco (giọng nền), dưới sự quản lý của Ginger McCartney và Sherry Goffin Kondor, những người đồng sản xuất album thứ nhất của anh, Beautiful Soul. |
Ginger is not made of glass. Ginger không phải làm bằng thủy tinh. |
She drank some of the ice cream float, but as the remaining ginger beer was poured into her tumbler, a decomposed snail floated to the surface of her glass. Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia. |
Annie, get Detective Craven a ginger ale, would you? Annie, lấy cho Điều tra viên Craven rượu gừng được chứ? |
Have her drink this hot ginger tea. Cho con bé uống cái này với trà sâm nóng. |
Mom, do we have ginger ale? Mẹ à, chúng ta có rượu gừng không? |
Taking ginger or doxylamine is most likely to effectively curb nausea and vomiting . Củ gừng hoặc thuốc doxylamine có thể trị được buồn nôn và ói hiệu quả nhất . |
Recently divorced doctor with a ginger cat... Một bác sĩ vừa li dị có nuôi mèo lông đỏ... |
Moxa is used in two ways , either directly on the skin or indirectly through a needle , garlic , salt and ginger . Ngải cứu được dùng theo 2 cách , dùng trực tiếp lên da hoặc gián tiếp bằng kim , tỏi , muối và gừng . |
Now you've got to imagine at the moment -- forget this photo, imagine this guy with this long ginger beard and this shock of red hair. Và bây giờ bạn có thể tưởng tượng và thời điểm đó -- quên tấm hình này đi, và tưởng tượng gã đàn ông này với bộ râu quai nón và bộ tóc đỏ bù xù. |
Hey, pass me some ginger... Này, đưa em mấy củ gừng đi... |
Ginger, have you seen Pugsley? Ginger, có thấy con Pugsley không? |
The golden style is closer to the ginger beer original, and is credited to the American doctor Thomas Cantrell. Loại "vàng" thì gần hơn với nguồn gốc là từ bia gừng, và được ghi công sáng tạo cho bác sĩ người Mỹ Thomas Cantrell. |
Next is Ginger Cheshire. Tiếp theo là Ginger Cheshire. |
Deep boiled snakes in oil with ginger and green onion. Thịt rắn nấu sôi kỹ với gừng và hành. |
Ginger said you had a nervous breakdown. Ginger nói chị bị suy sụp thần kinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ginger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ginger
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.