oito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oito trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ oito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tám, bát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oito

tám

Cardinal number (Número cardinal que vem depois do sete e antes do nove, representado em número romanos por VIII e em números árabes por 8.)

Quando eu tinha oito anos minha mãe se suicidou.
Mẹ tôi tự tử khi tôi lên tám.

bát

noun

como controlará os oito Vassalos?
Thế thì làm sao có thể huy động được bát lộ chư hầu đây?

Xem thêm ví dụ

Ele nasceu há dois anos e meio, e eu tive uma gravidez bastante difícil porque tive que ficar quieta numa cama durante oito meses.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Por exemplo, os mapas e livros de texto geográficos dividem o Japão nas oito regiões, os relatórios meteorológicos costumam dar o clima por região, e muitas empresas e instituições usam sua região de origem como parte de seu nome (Kinki Nippon Railway, Banco Chūgoku, Universidade de Tōhoku, etc.).
Ví dụ, bản đồ và sách giáo khoa địa lý chia Nhật Bản thành 8 vùng, dự báo thời tiết thường là các vùng thời tiết, hay nhiều doanh nghiệp và các tổ chức sử dụng vùng để đặt tên cho đơn vị doanh nghiệp của họ (Công ty TNHH Đường sắt Kinki Nippon, Ngân hàng Chugoku, Đại học Tohoku vv...).
Depois de oito meses de observação que vão desde maio de 2009 a janeiro de 2010, a equipe Kepler estabeleceu Kepler-10b como o primeiro exoplaneta rochoso descoberto pela sonda Kepler.
Sau tám tháng quan sát từ tháng 5 năm 2009 đến tháng 1 năm 2010, nhóm Kepler đã xác nhận Kepler-10b là hành tinh ngoại đá đầu tiên được phát hiện bởi vệ tinh Kepler.
Agora tem 17, com mais oito a abrirem no próximo trimestre.
Giờ ông đã có 17 cửa hàng với thêm 8 quán vào quý tới.
Fez levantamentos de 9,999 dólares desta conta, em oito ocasiões diferentes.
Và ông ta rút số tiền lên tới 9,999 đô từ tài khoản này. Tám lần khác nhau.
Uns dois meses antes de os filhos completarem oito anos, um pai reservava um tempo toda semana para prepará-los para o batismo.
Khoảng hai tháng trước khi con cái của mình lên tám tuổi, một người cha đã dành ra thời giờ trong mỗi tuần để chuẩn bị chúng cho phép báp têm.
Têm algo de tamanho oito?
Có đồ cỡ số 8 không?
Trabalho oito dias por semana.
Anh đang làm việc 8 ngày một tuần.
11 A profecia a respeito de sete pastores e oito príncipes teria seu cumprimento principal muito depois do nascimento de Jesus, o “governante em Israel, cuja origem é desde os tempos primitivos”.
11 Lần ứng nghiệm chính yếu của lời tiên tri về bảy kẻ chăn và tám quan trưởng diễn ra vào thời điểm rất lâu sau sự ra đời của Chúa Giê-su, “Đấng cai-trị trong Y-sơ-ra-ên; gốc-tích của Ngài bởi từ đời xưa”.
Passaram- se oito anos, e eu posso dizer- vos que eu não fui para a China para me tornar uma advogada.
Đã 8 năm trôi qua, và tôi có thể nói với bạn rằng tôi đã không tới Trung Quốc để trở thành một luật sư.
Oito homens morreram nessa noite.
8 người chết ngày hôm đó.
Passaram- se oito anos desde essa noite fatídica em Kentucky.
Đã tám năm trôi qua kể từ buổi tối định mệnh ấy ở Kentucky.
oito quartos.
Ở đây có tám phòng.
Me dê a chave oito, filho.
Đưa ta cái cờ lê số 8, con trai.
Adaptado de um romance não publicado de Kurosawa, com estilo de um de seus escritores favoritos, Georges Simenon, foi a primeira colaboração do diretor com o roteirista Ryuzo Kikushima, que mais tarde ajudaria a escrever o roteiro de outros oito filmes de Kurosawa.
Được chuyển thể từ cuốn tiểu thuyết chưa được xuất bản của Kurosawa theo phong cách của một tác giả yêu thích của ông, Georges Simenon, bộ phim là sự hợp tác đầu tiên với nhà biên kịch Kikushima Ryuzo, người sau này sẽ giúp đỡ trong việc viết kịch bản cho tám bộ phim khác của Kurosawa.
Se olharem para os oito milhões de espécies com quem partilhamos este planeta, pensem neles todos como sendo 4 mil milhões de anos de evolução.
Khi nhìn vào tám triệu sinh vật sống trên hành tinh này với ta, hãy hiểu rằng chúng đều đã trải qua bốn tỷ năm tiến hóa.
De fato, ele apenas marcou 53 gols em suas últimas oito temporadas na Itália, enquanto havia marcado 134 em suas oito primeiras.
Một thực tế là ông chỉ ghi được 53 bàn thắng trong 8 mùa giải cuối của ông ở Ý, trong khi đó trong 8 mùa giải đầu tiên ông đã ghi được 134 bàn thắng.
Em cinco, seis, sete, oito!
Năm, sáu, bảy, tám!
6 Eu me casei no templo e tive oito filhos.
6 Tôi kết hôn trong đền thờ và có tám đứa con.
Algumas das experiências mais desafiadoras e árduas que tive na vida — sentimentos de incompetência e baixa autoestima na adolescência, minha missão na Alemanha, quando jovem, e o aprendizado do idioma alemão, o diploma de advogado e o exame da Ordem, meu empenho de tornar-me um marido e pai aceitável e de suster tanto espiritual quanto materialmente nossa família de oito filhos, a perda de meus pais e de entes queridos, e até a natureza pública e geralmente estressante de meu serviço como Autoridade Geral (incluindo a tarefa de preparar e fazer este discurso para vocês nesta noite) — tudo isso e muito mais, embora tenha sido desafiador e difícil, deu-me experiência e foi para o meu bem!
Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!
Com o tempo, essa pioneira já estava dirigindo oito estudos bíblicos por semana com pessoas interessadas.
Chị tiên phong này đang hướng dẫn tám người chú ý học hỏi Kinh Thánh mỗi tuần.
A minha educação de infância foi bastante fora do comum no sentido em que eu passava oito meses, cada ano, em Washington DC num pequeno apartamento de hotel
Tuổi thơ tôi lớn lên với cảm giác hơi khác biệt một chútTôi trải qua tám tháng mỗi năm ở Washington DC trong một căn phòng khách sạn nho nhỏ
A irmã Miura foi libertada depois de oito meses, mas o irmão Miura ficou preso por mais de dois anos antes de ser levado a julgamento.
Chị Miura được thả ra tám tháng sau, nhưng anh Miura bị giam đến hơn hai năm rồi mới được đưa ra tòa.
Era composto por quinze canções, das quais oito foram gravadas em Headley Grange, em 1974, e sete tinham sido gravadas anteriormente.
Album bao gồm 15 ca khúc mà 8 trong số đó được thu tại Headley Grange từ năm 1974, còn 7 ca khúc còn lại được thu âm thậm chí từ trước đó.
A ameaça pode vir de qualquer uma das oito milhões de pessoas desta cidade.
Mọi mối đe dọa có thể đến từ bất kỳ một ai trong 8 triệu người trong thành phố này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.