oitavo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oitavo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oitavo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ oitavo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thứ tám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oitavo
thứ támadjective Antes do meu oitavo aniversário, procurei saber mais sobre o batismo. Trước ngày sinh nhật thứ tám của tôi, tôi đã tìm cách biết thêm về phép báp têm. |
Xem thêm ví dụ
Lá se vai a turma do oitavo ano. Quá nhiều cho lớp tám của hắn ta. |
"Mas precisam de saber álgebra do oitavo ano, "e vamos fazer experiências a sério. Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng. |
Estima-se que apenas um oitavo da superfície da Terra seja adequada para os humanos habitarem - três quartos estão cobertos por oceanos, e metade da área de terra ou é deserto (14%), alta montanha (27%), ou outro terreno menos adequado. Ước tính rằng chỉ có một phần tám bề mặt Trái Đất thích hợp cho con người sinh sống - ba phần tư bề mặt bị bao phủ bởi nước, và một nửa diện tích đất hoặc là sa mạc (14 %), hoặc là núi cao (27%), hoặc các địa hình không phù hợp khác. |
(Isaías 45:9) No oitavo século AEC, Isaías falou a Jeová sobre a grave pecaminosidade de Israel, dizendo: “Ó Jeová, tu és nosso Pai. (Ê-sai 45:9) Vào thế kỷ thứ tám TCN, Ê-sai nói với Đức Giê-hô-va về tội lỗi đáng tởm của Y-sơ-ra-ên: “Hỡi Đức Giê-hô-va, dầu vậy, bây giờ Ngài là Cha chúng tôi! |
Várias dessas coisas já ocorreram nos últimos 80 anos: o nascimento do Reino; a guerra no céu e a subseqüente derrota de Satanás e dos demônios, seguida do seu confinamento à vizinhança da terra; a queda de Babilônia, a Grande; e o surgimento da fera cor de escarlate, a oitava potência mundial. Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới. |
É o segundo filme de Thor depois de 2011 e o oitavo filme do Universo Marvel Cinematográfico. Đây là phần tiếp theo của phim Thor (2011) và là phần thứ tám của loạt phim Vũ trụ Điện ảnh Marvel. |
Essas bolhas são de um octagésimo a um oitavo de uma polegada de diâmetro, muito claro e bonito, e você vê seu rosto refletido nelas através do gelo. Các bong bóng khí từ một thứ tám mươi đến một phần tám của một inch đường kính, rất rõ ràng và đẹp, và bạn nhìn thấy khuôn mặt của bạn phản ánh trong họ thông qua băng. |
18 Como oitava forma de dar testemunho, há a oportunidade de usar o telefone na pregação das boas novas do Reino. 18 Nói về cách thứ tám để làm chứng, đó là dùng điện thoại để rao giảng tin mừng về Nước Trời. |
The Dark Side of the Moon é o oitavo álbum de estúdio da banda britânica de rock progressivo Pink Floyd, lançado em 1 de março de 1973. The Dark Side of the Moon là album phòng thu thứ 8 của ban nhạc progressive rock người Anh, Pink Floyd, được phát hành vào ngày 1 tháng 3 năm 1973. |
2 A oitava felicidade declarada por Jesus é: “Felizes os que têm sido perseguidos por causa da justiça, porque a eles pertence o reino dos céus.” 2 Mối phúc thứ tám Chúa Giê-su nêu ra là: “Phước cho những kẻ chịu bắt-bớ vì sự công-bình, vì nước thiên-đàng là của những kẻ ấy!” |
Nós não podemos aceitar isso. Por isso é que é grande a preocupação quanto ao oitavo objetivo que está relacionado com o financiamento que, como já disse, está a diminuir. Chúng tôi không thể để nó tiếp tục xảy ra, cũng là lý do tại sao mối quan tâm về mục tiêu thứ tám, có liên quan đến tài trợ, mà tôi đã đề cập lúc đầu đang giảm, lại rắc rối đến vậy. |
15 No oitavo século AEC, Isaías expôs o proceder errado dos líderes espirituais de Judá, em especial. 15 Vào thế kỷ thứ tám trước tây lịch, Ê-sai đã đặc biệt vạch trần đường lối sai lầm của các nhà lãnh đạo thiêng liêng của xứ Giu-đa. |
Por exemplo, no oitavo século AEC, Isaías escreveu: “Um menino nos nasceu, um filho se nos deu; e o domínio principesco virá a estar sobre o seu ombro. Thí dụ, vào thế kỷ thứ tám TCN, Ê-sai đã viết: “Vì có một con trẻ sanh cho chúng ta, tức là một con trai ban cho chúng ta; quyền cai-trị sẽ nấy trên vai Ngài. |
No oitavo século AEC, o profeta Miquéias predisse que esse grande governante nasceria na insignificante cidadezinha de Belém. Vào thế kỷ thứ tám trước công nguyên, nhà tiên tri Mi-chê nói trước rằng đấng cai trị vĩ đại này sẽ sinh ra tại thành phố tầm thường Bết-lê-hem. |
O oitavo capítulo de Pregar Meu Evangelho concentra nossa atenção no uso sábio do tempo. Chương tám của sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta tập trung sự chú ý của chúng ta vào việc sử dụng thời giờ một cách khôn ngoan. |
Também fomos lá em uma excursão da oitava série. Đó cũng là nơi anh và em đến trong chuyến dã ngoại lớp tám của ta. |
3 No oitavo ano do seu reinado, quando ainda era jovem, começou a buscar o Deus de Davi, seu antepassado;+ e no décimo segundo ano começou a purificar Judá e Jerusalém+ dos altos sagrados,+ dos postes sagrados,* das imagens esculpidas+ e das estátuas de metal. 3 Đến năm thứ tám triều đại mình, khi vẫn còn là một thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của Đa-vít, tổ phụ mình;+ vào năm thứ mười hai, ông khởi sự tẩy sạch khỏi Giu-đa và Giê-ru-sa-lem+ các nơi cao+ và những cột thờ,* tượng khắc+ và tượng đúc. |
Antes do meu oitavo aniversário, procurei saber mais sobre o batismo. Trước ngày sinh nhật thứ tám của tôi, tôi đã tìm cách biết thêm về phép báp têm. |
A tumba KV12 (acrônimo de "King's Valley #12"), no Vale dos Reis, é uma tumba incomum, usada originalmente na decima oitava e mais tarde na decima nona e vigésima dinastias. Ngôi Mộ KV12 nằm trong Thung lũng của các vị Vua, là một ngôi mộ bất thường, sử dụng ban đầu trong Vương triều 18 của Ai cập Cổ đại, và sau đó một lần nữa trong Vương triều 19 và 20. |
Todos conhecem isto do oitavo ano, lembram-se? Tất cả các bạn đều biết điều này từ lớp 8, nhớ không? |
Suscitaram-se outras perguntas sobre o famoso túnel de Siloé, provavelmente escavado pelos engenheiros do Rei Ezequias, no oitavo século AEC, e mencionado em 2 Reis 20:20 e; 2 Crônicas 32:30. Người ta đã nêu lên những câu hỏi khác về Đường hầm Si-lô-ê nổi tiếng. Đường hầm này rất có thể do các kỹ sư của Vua Ê-xê-chia đào vào thế kỷ thứ tám TCN và được nói đến ở II Các Vua 20:20 và II Sử-ký 32:30. |
Aos 15 anos de idade (652 AEC), Josias estava no oitavo ano de seu reinado e determinado a agir de acordo com as palavras de Sofonias. Khi được 15 tuổi, vua đã cai trị được tám năm và cương quyết nghe theo lời Sô-phô-ni. |
A comunidade tem uma escola formada por apenas uma sala, e assim servindo de jardim de infância até a oitava série. Trên đảo cũng có một trung tâm cộng đồng và một trường cho trẻ từ mẫu giáo đến lớp 8. |
2018: Ficou em oitavo lugar dos atores mais comentados no Twitter México. Tháng 10 năm 2013, nó trở thành website được viếng thăm nhiều thứ 8 ở Trung Quốc. |
14 Lá no oitavo século AEC, Isaías, o profeta, que avisou os judeus sobre a sua vindoura subjugação por Babilônia, também predisse algo espantoso: o total aniquilamento da própria Babilônia. 14 Vào thế kỷ thứ tám TCN, nhà tiên tri Ê-sai, người đã cảnh cáo dân Do Thái về sự chinh phục sắp đến của Ba-by-lôn, cũng đã tiên tri một điều đáng kinh ngạc: đó là sự tiêu hủy hoàn toàn của chính Ba-by-lôn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oitavo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới oitavo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.