oggigiorno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oggigiorno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oggigiorno trong Tiếng Ý.
Từ oggigiorno trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngày nay, hiện nay, thời nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oggigiorno
ngày nayadverb Il sistema che abbiamo oggigiorno non è equo nei loro confronti. Hệ thống chúng ta có ngày nay không công bằng cho họ. |
hiện nayadverb Beh, oggigiorno negli USA Hiện nay, tại Mỹ, |
thời nayadverb È tutta colpa del modo in cui si comportano oggigiorno. Lũ nhóc này - bọn nhóc này thời nay. |
Xem thêm ví dụ
Beh, oggigiorno negli USA muoiono ogni anno, a causa dell'inquinamento, da 50 a 100. 000 persone e le auto sono causa di 25. 000 di queste morti. Hiện nay, tại Mỹ, mỗi năm có từ 50 đến 100. 000 người chết do ô nhiễm không khí, và trong đó 25, 000 người thiệt mạng do khí thải phương tiện |
Oggigiorno si fa solo... Chứ giờ, rặt toàn là... |
In effetti, la cosa più affascinante che ho trovato era che il sistema audio o la trasmissione delle onde, oggigiorno, sostanzialmente si basano ancora sullo stesso principio di produrre ed emettere suono. Nhưng thật ra, điều cuốn hút nhất mà cháu tìm được chính là hệ thống âm thanh hay truyền dẫn phát sóng hiện nay vẫn dựa trên cùng một nguyên tắc của sinh ra và phóng đại âm thanh. |
Basta poco oggigiorno. Ngày nay làm thế có khó gì đâu. |
Questo è come la politica appare oggigiorno. Đó là thứ giống như chính trị ngày hôm nay. |
1 A chi oggigiorno viene assegnato speciale onore? 1 Ngày nay ai nhận được sự tôn trọng đặc biệt? |
Ma il tipo di pesca attuato oggigiorno che fa uso di reti immense, sta spazzando via il pinnablu dall'ecologia del pianeta. Tuy nhiên, những loại hình đánh cá đang diễn ra ngày nay, với cần câu, và cọc lưới khổng lồ, đang thật sự xóa sổ cá ngừ đại dương về mặt sinh thái học, khỏi hành tinh. |
Oggigiorno assistiamo a una seria crisi sanitaria nel campo della donazione di organi. Hiện nay, chúng ta đang đối mặt với một cơn khủng hoảng nghiêm trọng trong y học trong việc thiếu nội tạng cấy ghép. |
Hales, del Quorum dei Dodici Apostoli, ha insegnato che, oggigiorno, le persone possono provare a distruggere la nostra fede e testimonianza tentandoci a lasciare i nostri rifugi spirituali e ad entrare nel territorio del diavolo: “Nel Libro di Mormon leggiamo di Lehonti e dei suoi uomini accampati su un monte. Hales thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã dạy rằng con người ta ngày nay có thể cố gắng hủy diệt đức tin và chứng ngôn của chúng ta bằng cách cám dỗ chúng ta rời khỏi nơi an toàn thuộc linh của chúng ta và đi vào lãnh thổ của quỷ dữ: ′′ Trong Sách Mặc Môn, chúng ta đọc về Lê Hôn Ti và người của ông cắm trại trên một hòn núi. |
Quindi se qualcuno volesse davvero attaccare gli Stati Uniti o la civiltà occidentale oggigiorno, non lo farebbe con i carri armati. Vì vậy nếu một số người muốn tấn công nước Mỹ hay nền văn minh Tây phương ngày nay, họ sẽ không làm việc đó với xe tăng. |
Oggigiorno abbiamo questa grande presenza dell'agricoltura che domina il pianeta, che sia il 40% della nostra superficie terrestre, il 70% dell'acqua che usiamo, il 30% delle emissioni dei gas serra. Vậy nên nông nghiệp mới thống trị hành tinh này như ngày nay, như chiếm 40% diện tích đất, 70% lượng nước chúng ta sử dụng, và 30% lượng khí nhà kính thải ra. |
‘OGGIGIORNO ci si può davvero fidare di qualcuno?’ ‘NGÀY NAY bạn có thể thật sự tin được người nào không?’ |
1 Oggigiorno milioni di persone vogliono sapere come far fronte ai problemi ed essere felici. 1 Hàng triệu người ngày nay muốn biết làm sao vượt qua các vấn đề khó khăn và hưởng đời sống hạnh phúc. |
Oggigiorno sono considerate uno dei principali presidi terapeutici. Ngày nay nó là công cụ chính yếu của y khoa. |
Vedete, oggigiorno si parla molto di trasparenza. Những chính trị gia nói về nó, tổng thống cũng nói đến nó. |
Oggigiorno, tuttavia, non somministriamo questi farmaci ad altri animali in qualità di cavie, ma in qualità di pazienti, in modi più o meno etici. Giờ đây, ta không chỉ cho động vật uống thuốc với mục đích nghiên cứu, mà chúng được kê thuốc với tư cách là bệnh nhân, vì lý do nhân đạo hoặc có khi không. |
18 Oggigiorno, mentre il timore copre la terra come una nube minacciosa, siamo entusiasti di vedere che molti imparano le vie di Geova. 18 Ngày nay, khi sự sợ hãi bao trùm trái đất như một đám mây u ám, chúng ta phấn chấn khi thấy nhiều người đang học biết đường lối Đức Giê-hô-va. |
(Genesi 1:14-16) E oggigiorno i moderni orologi ci permettono di misurare il tempo in minuti e secondi. (Sáng-thế Ký 1:14-16) Ngày nay, các loại đồng hồ cho phép chúng ta tính giờ chính xác đến từng phút, từng giây. |
Oggigiorno i problemi basilari a cui dobbiamo far fronte sono l'eccessivo sfruttamento e la troppa gente. Như vậy những vấn đề cơ bản mà chúng ta phải đối mặt là tiêu thụ quá mức và quá nhiều người |
Paradossalmente oggigiorno, mentre abbiamo più anziani che mai, che vivono vite più sane e con migliori cure mediche di quanto non abbiano mai avuto, l'età avanzata è in un certo senso più miserabile che mai. Có một nghịch lý thời nay là, khi chúng ta có nhiều người già hơn bao giờ hết, cuộc sống tốt hơn, được chăm sóc sức khoẻ tốt hơn trước rất nhiều, nhưng người già trong nhiều trường hợp đang chịu nhiều khổ đau hơn bao giờ hết. |
Oggigiorno molti uomini e donne vivono insieme come marito e moglie senza prendere nessun impegno davanti alla legge. Ngày nay nhiều người đàn ông và đàn bà sống với nhau như vợ chồng mà không chính thức kết hôn. |
(Risate) La tecnologia oggigiorno ha tanto QI ma non IE. Tanta intelligenza cognitiva, ma nessuna Intelligenza Emotiva. (Khán giả cười) Công nghệ hiện này có quá nhiều thứ về IQ, nhưng chưa đề cập tới EQ; có rất nhiều trí tuệ nhân tạo về nhận thức, nhưng không có trí tuệ nhân tạo về cảm xúc. |
Oggigiorno la lista contiene nuovi tipi di criminali. Đến nay, danh sách gồm đủ loại tội phạm. |
Non volevo dire niente quando abbiamo trovato questo posto sull'elenco telefonico, ma... non m'immagino un negozio di armi con delle rimanenze, oggigiorno. Tôi không muốn nhắc là ở thời buổi này cửa hàng súng này còn thứ gì không |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oggigiorno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới oggigiorno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.