occurrence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ occurrence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occurrence trong Tiếng pháp.
Từ occurrence trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự kiện, sự việc, biến cố, trường hợp, tín hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ occurrence
sự kiện(event) |
sự việc(event) |
biến cố(event) |
trường hợp(event) |
tín hiệu
|
Xem thêm ví dụ
On y trouve plus de 100 occurrences des mots hébreux et grecs rendus par “ pluie(s) ”. Từ “mưa” bằng tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp xuất hiện hơn một trăm lần trong Kinh Thánh. |
À son peuple Israël, qu’en l’occurrence il appelait Éphraïm, il a déclaré un jour : “ J’ai appris à marcher à Éphraïm, les prenant sur mes bras [...] Có lần Ngài nói về dân Ngài là Y-sơ-ra-ên, tức Ép-ra-im: “Ta đã dạy Ép-ra-im bước đi, lấy cánh tay mà nâng-đỡ nó... |
Dans ces notes marginales, ils indiquèrent également les variantes orthographiques et les tournures peu usitées, précisant le nombre de leurs occurrences à l’intérieur d’un même livre ou dans l’intégralité des Écritures hébraïques. Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
Connexion satellite, rendu des 12 derniers mois d'occurrences thermogéniques. Truy cập vào vệ tinh phân tích nhiệt độ trong 12 tháng qua. |
Isaïe 12:4, 5 tel qu’il figure dans les Rouleaux de la mer Morte (les occurrences du nom de Dieu sont mises en évidence). Ê-sai 12:4, 5, như được thấy trong các Cuộn Biển Chết (Danh của Đức Chúa Trời mỗi lần xuất hiện được tô đậm) |
Rappelez- vous le chef riche : il a posé à quelqu’un d’autre, à Jésus en l’occurrence, des questions sur un sujet similaire. (Châm-ngôn 18:24; 20:5) Hãy nhớ rằng ông quan giàu có kia đã hỏi ý kiến một người khác—Chúa Giê-su—về một vấn đề thích đáng. |
Mais, en l’occurrence, c’est “ une grande, une violente tempête de vent ”, et les flots sont déchaînés. * (Ma-thi-ơ 4:18, 19) Nhưng đây là một “cơn bão lớn”, nhanh chóng làm biển động dữ dội. |
Asahi Shimbun a fait observer que, même si la cour a estimé qu’en l’occurrence il n’y avait pas suffisamment de preuves de l’existence d’un contrat entre les deux parties interdisant l’emploi du sang même en cas de danger de mort, les juges se sont désolidarisés de la juridiction inférieure quant à la valeur légale d’un tel contrat : “ S’il existe entre les parties un accord éclairé stipulant qu’aucune transfusion sanguine ne doit être pratiquée quelles que que soient les circonstances, cette cour ne juge pas cet accord contraire à l’ordre public et donc nul et non avenu. Nhật báo Asahi Shimbun nêu rõ rằng dù trong trường hợp này tòa án nghĩ là không có đầy đủ bằng chứng cho thấy giữa hai bên đã có một thỏa hiệp chung không tiếp máu ngay cả trong tình huống nguy kịch đến tính mạng, các thẩm phán vẫn không đồng ý với tòa sơ thẩm về tính hợp pháp của một thỏa hiệp như thế: “Nếu như hai bên thỏa thuận một cách sáng suốt là không tiếp máu trong bất cứ tình huống nào, Bổn Tòa không cho rằng nó đi ngược lại trật tự chung, và không xem nó là vô hiệu lực”. |
Bon, d'accord, c'est un double homicide, mais une seule occurrence et aucun problème de frontière? OK, vậy đó là 1 vụ giết người kép, nhưng 1 biến cố duy nhất mà không có vấn đề ở ngoài bang? |
En pareille occurrence, aussi longtemps que les faits ne sont pas clairement établis, le chrétien restera en contact avec sa famille, au moins par des visites de temps à autre, par lettre ou par téléphone, pour montrer qu’il s’efforce d’agir conformément aux Écritures. — Voir Éphésiens 6:1-3. Trong trường hợp như thế, khi vấn đề chưa được xác minh một cách chắc chắn, việc tiếp tục liên lạc với gia đình—ít nhất bằng cách thỉnh thoảng thăm viếng, bằng thư từ hoặc điện thoại—sẽ chứng tỏ là mình đang cố gắng đi theo đường lối của Kinh-thánh. (So sánh Ê-phê-sô 6:1-3). |
Un tableau de bord peut inclure une ou plusieurs occurrences des types de widgets suivants : Trang tổng quan có thể có một hoặc nhiều bản sao về các loại tiện ích con sau: |
Alors on a découvert que si vous prenez des animaux animés, comme vous et moi, et que vous les refroidissez -- en l'occurrence, là ce sont les vers de jardin -- ils sont morts. Và, điều chúng tôi đã tìm ra là, nếu các bạn đưa động vật sống như các bạn và tôi, và làm chúng thật lạnh -- đây là những con giun đất -- bây giờ chúng đã chết. |
11 Ainsi, en l’occurrence, le fruit ne consiste ni en nouveaux disciples ni en qualités chrétiennes. 11 Vì thế, quả ở đây không phải là môn đồ mới, cũng không phải là những đức tính của tín đồ Đấng Christ. |
Ce “ Ô ” d’exclamation dit toute l’émotion de l’apôtre, en l’occurrence son grand respect. Chữ Hy Lạp mà ông chọn dùng cho từ “sâu-nhiệm” quan hệ chặt chẽ với từ “vực sâu”. |
Par exemple, le visiteur d’un hôpital juif orthodoxe un jour de sabbat constatera peut-être que l’ascenseur s’arrête automatiquement à chaque étage ; il s’agit d’éviter aux usagers de pécher en se livrant à un “ travail ”, en l’occurrence le fait d’appuyer sur un bouton d’ascenseur. Thí dụ, một người đến bệnh viện thuộc đạo Do Thái chính thống vào ngày Sa-bát có lẽ sẽ thấy rằng thang máy tự động ngừng ở mỗi tầng, như thế hành khách có thể tránh “việc làm” tội lỗi là bấm nút thang máy. |
Si vous cliquez sur le bouton Remplacer, la recherche dans le document s' effectuera sur le texte que vous avez saisi au-dessus et toute occurrence en sera remplacée par le texte de remplacement Khi bạn bấm cái nút Thay thế, đoạn nhập trên được tìm kiếm qua tài liệu, và lần nào gặp nó được thay thế bằng đoạn thay thế |
Notre capacité de modifier, en l'occurrence, la surface de la Terre, a totalement changé. Trong trường hợp này, khả năng gây ảnh hưởng lên bề mặt Trái Đất đã hoàn toàn bị biến đổi. |
Quel est ce dessein, en l’occurrence ? Thế thì ý định Ngài là gì? |
La première occurrence du terme cyberespace dans l’œuvre de William Gibson se trouve dans sa nouvelle « Burning Chrome » (en français : « Gravé sur Chrome »), publiée en juillet 1982 dans la revue Omni. Từ "cyberspace" lần đầu tiên xuất hiện trong truyện ngắn "Burning Chrome" của tác giả William Gibson trên tạp chí Omni vào tháng 7 năm 1982). |
’ ” En l’occurrence, les décrets justes du Roi d’éternité ont été manifestés lorsqu’il a jugé et exécuté les ennemis qui avaient contesté sa souveraineté. Các án lệnh công bình của Vua muôn đời đã thể hiện rõ qua việc ngài phán xét và hành quyết các kẻ thù nghịch dám thách thức quyền thống trị của ngài. |
En l’occurrence, il ne s’agit pas d’un pluriel d’excellence mais d’extension, qui exprime l’idée d’un ensemble composé d’innombrables parties ou points séparés. Dạng số nhiều của từ này để phản ánh, không phải là một số nhiều để biểu hiện sự oai vệ, nhưng để chỉ ý niệm số nhiều chỉ về “sự mở rộng”, hoặc ý niệm “một tổng thể gồm vô số phần tử hoặc điểm riêng biệt”. |
17 Les apôtres ne se rebellaient pas en l’occurrence (Proverbes 24:21). 17 Không phải các sứ đồ chống lại uy quyền. |
Il y a un mariage — en l’occurrence le mariage coutumier, valable d’un point de vue légal — et un discours biblique. Vì vậy, chỉ có một hôn lễ—trong trường hợp này là hôn lễ tổ chức theo phong tục hợp pháp—và một bài diễn văn dựa trên Kinh Thánh. |
Cela expliquerait qu’en l’occurrence Isaïe mentionne l’Élam au lieu de la Perse. Điều này có thể giải thích tại sao ở đây Ê-sai dùng tên Ê-lam thay vì Phe-rơ-sơ. |
En l'occurrence, toi. Trong trường hợp của chúng ta, đó là cậu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occurrence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới occurrence
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.