occupant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ occupant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occupant trong Tiếng pháp.
Từ occupant trong Tiếng pháp có các nghĩa là ở, chiếm, chiếm giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ occupant
ởverb adposition Je dois savoir qui occupe la suite royale. Tôi muốn biết ai ở phòng suite Tổng thống. |
chiếmadjective Une nouvelle troupe de comédiens occupe la scène de la vie. Những diễn viên mới chiếm sân khấu của cuộc đời. |
chiếm giữadjective Le véhicule que vous occupez a été identifié comme volé. Phương tiện bạn đang chiếm giữ được thông báo mất cắp. |
Xem thêm ví dụ
Quand nous y réfléchissons bien, pourquoi écouter les voix cyniques et sans visage des occupants du grand et spacieux édifice de notre époque et ignorer les appels des personnes qui nous aiment vraiment ? Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta? |
Ces pièces seraient pour les occupants de l’arche et pour les provisions. Các phòng ấy dùng làm chỗ ở cho Nô-ê và gia đình, cho thú vật và để chứa đồ ăn cần thiết cho cả người lẫn thú. |
Selon le Vatican, son occupant était assez dangereux pour figurer sur la liste d'Avignon, dont nous détenons une copie. Vatican cho là thứ ở trong đó nguy hiểm đến mức... có thể đưa vào Danh sách Avignon, thứ mà ta đã có 1 bản sao. |
Il faisait déjà sombre, et les lampes ont été vient d'être éclairée que nous arpentait en face de Briony Lodge, en attendant le venir de son occupant. Nó đã được hoàng hôn, và các loại đèn được chỉ được thắp sáng như chúng ta nhịp độ lên xuống ở phía trước của Briony Lodge, chờ đợi sắp tới của người cư ngụ của mình. |
Dehors, s'occupant d'affaires familiales. Ra ngoài, giải quyết chuyện gia đình. |
Au début, on nous demandait de les déposer simplement dans les maisons; plus tard, on nous a dit de les remettre en mains propres aux occupants et de retourner voir ceux qui manifestaient de l’intérêt. Lúc đầu chúng tôi được dặn là cứ bỏ ở mỗi nhà; sau này chúng tôi được bảo đưa cho chủ nhà và rồi trở lại thăm người nào chú ý. |
Ce sont donc les rites de Samain que les enfants perpétuent aujourd’hui sans le savoir quand, déguisés en fantômes ou en sorcières, ils vont de maison en maison et menacent les occupants d’un mauvais sort s’ils ne leur remettent pas des friandises. Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain. |
Mais quand notre espèce est apparue il y a 200 000 ans, peu après avoir quitté l’Afrique et avoir envahi le monde entier, en occupant presque tous les habitats de la terre. Nhưng khi loài cảu chúng ta xuất hiện khoảng 200,000 năm trước, gần như sau đó chúng ta nhanh chóng bước ra khỏi Châu Phi và lan ra khắp thế giới, chiếm đóng hầu hết các hệ sinh thái trên Trái đất. |
Demande à Dieu de bénir ces nouveaux occupants. Cầu Chúa ban phúc cho người mới nào |
Comme Hanna doit être blessée, en ce moment d’angoisse, par une telle accusation infondée — qui plus est, de la part d’un homme occupant une place d’honneur ! Trong giây phút khổ não ấy, bà An-ne đau lòng biết bao trước lời buộc tội vô căn cứ của một người có vị trí cao trọng! |
Stéphanie Do s'engage avec La République en marche lors de sa fondation en avril 2016 en occupant la fonction de référente départementale de la Seine-et-Marne jusqu'en juin 2017. Stéphanie Đỗ tham gia vào Đảng « Cộng Hòa Tiến Bước » khi Đảng này được thành lập vào tháng 4 năm 2016, với chức năng là thành viên tham chiếu vận động cho Đảng này tại vùng Seine-et-Marne cho đến tháng 6 năm 2017. |
Celle-ci, par exemple, découverte en début d'été, inconnue pour la science et occupant à présent une branche vierge de notre arbre généalogique. Ví dụ như loài này -- đã được phát hiện đầu mùa hè này, là loài mới với khoa học, và giờ đang ở nhánh đơn độc trên cây phả hệ của chúng ta. |
Si vous réussissez à introduire un périodique dans un foyer, il “parlera” à la personne que vous avez rencontrée et aux autres occupants de la maison. Nếu bạn có thể thuyết phục được chủ nhà nhận tạp chí, thì tạp chí đó sẽ “nói chuyện” với người bạn gặp hoặc những người khác trong nhà. |
Marietta prend le nom de Sœur Ludovica et devient un membre respecté du couvent en occupant certaines responsabilités. Marietta lấy tên Suor Ludovica và trở thành một thành viên đáng kính trong nữ tu viện với một cương vị có một số trọng trách. |
13 Quand l’occupant est en colère : Si quelqu’un se met en colère et veut appeler le gardien, mieux vaut quitter l’étage et revenir à un autre moment. 13 Khi chủ nhà giận dữ: Nếu chúng ta gặp một chủ nhà giận dữ và muốn gọi người trông coi chung cư đến, tốt nhất là anh chị nên rời tầng đó và trở lại vào lần sau. |
Après le programme, nous avons rendu visite aux occupants du dortoir. Sau các phiên nhóm đại hội, chúng tôi đến thăm các anh chị tại phòng ngủ tập thể. |
J'ai moi-même des enfants et à ce moment-là, j'ai vu l'image de ces femmes s'occupant d'enfants atteints de maladies difficilement gérables, souvent sans aucune aide. Tôi cũng là một người mẹ, và có lúc, tôi bị kẹt trong hình ảnh những người phụ nữ phải chăm sóc những đứa trẻ mắc bệnh mãn tính, rất khó để chăm sóc, thường họ sẽ không có sự giúp đỡ nào. |
Si nous leur montrons un mandat, les occupants seront sur leurs gardes. Nếu chúng ta đưa họ lệnh khám xét,... người trong nhà sẽ càng đề phòng. |
Les contacts entre les Juifs et l’occupant ont grandement influencé la pensée religieuse juive. Sự giao lưu giữa người Do Thái với kẻ chiến thắng đã ảnh hưởng sâu rộng đến niềm tin tôn giáo của họ. |
A partir de maintenant NOUS sommes les occupants Bây giờ chúng tôi là những người nắm quyền ở đây |
En m’occupant de lui, j’ai appris autre chose concernant l’enseignement de la vérité biblique : les gens ont parfois besoin qu’on les aiguillonne gentiment. Đối với chàng trai này, tôi nghiệm thêm được một điều trong việc dạy lẽ thật Kinh Thánh: Đôi khi người ta cần sự thúc đẩy nhẹ nhàng. |
En m’occupant de ces 31 personnes mourantes il y avait des jeunes femmes des villages autour de Bangalore. Chăm sóc 31 con người đang kề cận với cái chết đó là những người phụ nữ trẻ đến từ những làng quê xung quanh Bangalore. |
Je crois tu oublies la plus vicieuse occupante de cette chambre! Tớ nghĩ là cậu đã quên một kẻ lập dị nhất đã từ sống trong phòng đó. |
Occupant une place d’honneur et de distinction importante, il a aidé sans l’ombre d’un doute à la planification et à l’exécution de la grande œuvre du Seigneur pour ‘réaliser l’immortalité et la vie éternelle de l’homme’, le salut de tous les enfants de notre Père [voir Moïse 1:39]. Chiếm một chỗ nổi bật đầy vinh dự và độc đáo, chắc chắn là ông đã giúp đỡ trong việc hoạch định và thực hiện công việc vĩ đại của Chúa để ‘mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người,’ sự cứu rỗi cho tất cả con cái của Đức Chúa Cha [Môi Se 1:39]. |
6 Si le gardien ne nous autorise pas à contacter les occupants, nous pouvons nous efforcer de lui rendre témoignage. 6 Nếu bảo vệ của chung cư không cho phép chúng ta đến rao giảng, chúng ta có thể cố gắng làm chứng cho người đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occupant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới occupant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.