obedecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obedecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obedecer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ obedecer trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obedecer

nghe

verb

No siempre obedecen a sus padres.
Chúng nó chẳng bao giờ nghe lời bố mẹ cả.

Xem thêm ví dụ

Para nosotros, el relato sigue siendo de interés, pues subraya las bendiciones que se derivan de obedecer al Dios verdadero y las consecuencias de desobedecerle.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
A los judíos que se hicieron cristianos, como los apóstoles, se les libró de la obligación de obedecer las leyes que debieron guardar cuando estaban bajo el pacto de la Ley.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
¿Enseñan a sus hijos a obedecer a Jehová en este campo, tal como les inculcan Su ley sobre la honradez, la moralidad, la neutralidad y otras facetas de la vida?
Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không?
* Los pensamientos puros te ayudarán a obedecer el primer gran mandamiento: amar a Dios con todo tu corazón, alma y mente (véase Mateo 22:37).
* Những ý nghĩ trong sạch sẽ giúp các anh chị em tuân theo giáo lệnh thứ nhất và lớn hơn hết: hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Thượng Đế (xin xem Ma Thi Ơ 22:37).
Así es, no hay mejor camino que obedecer los mandamientos de la Biblia y aprender del Hijo de Dios, Jesucristo.
Không gì tốt hơn là sống phù hợp với Lời Đức Chúa Trời và học những điều Con Ngài dạy.
“Tenemos que obedecer a Dios como gobernante más bien que a los hombres”
“Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”
De este modo, nuestra relación con otras personas, nuestra capacidad para reconocer la verdad y de actuar según ella, y nuestra habilidad de obedecer los principios y las ordenanzas del evangelio de Jesucristo aumentan por medio de nuestro cuerpo físico.
Như vậy, mối quan hệ của chúng ta với những người khác, khả năng của chúng ta để nhận biết và hành động phù hợp với lẽ thật, và khả năng của chúng ta để tuân theo các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được gia tăng qua thể xác.
Lee 1 Nefi 3:7–8, y encuentra la razón que dio Nefi por la que estaba dispuesto a obedecer el mandamiento del Señor.
Đọc 1 1 Nê Phi 3:7–8, và nhận ra lý do Nê Phi đã đưa ra về sự sẵn lòng của ông để tuân theo lệnh truyền của Chúa.
Los cristianos, en cambio, no tienen la obligación de obedecer esa Ley ni sus reglas sobre el compromiso y el matrimonio (Romanos 7:4, 6; Efesios 2:15; Hebreos 8:6, 13).
(Rô-ma 7:4, 6; Ê-phê-sô 2:15; Hê-bơ-rơ 8:6, 13) Thật ra, Chúa Giê-su đã dạy rằng các nguyên tắc của tín đồ Đấng Christ liên quan đến hôn nhân không giống như trong Luật Pháp Môi-se.
También debemos obedecer las leyes y los principios divinos.
Để làm được điều này, chúng ta cần bắt chước những người có thể giúp mình.
10 En Hebreos 13:7, 17, que ya hemos citado, el apóstol Pablo da cuatro razones para obedecer sumisamente a los superintendentes cristianos.
10 Nơi Hê-bơ-rơ 13:7, 17, được trích ở trên, sứ đồ Phao-lô nêu ra bốn lý do tại sao chúng ta nên vâng lời và phục tùng các giám thị đạo Đấng Christ.
13 ¿Cómo puede uno ayudar a quienes enseña a ver la sabiduría de obedecer las leyes de Dios?
13 Làm thế nào giúp những người đang học với bạn hiểu rằng vâng giữ luật-pháp Đức Chúa Trời là khôn-ngoan?
¿Por qué es importante entender y obedecer la ley de Jehová sobre la sangre?
Tại sao việc hiểu và vâng theo luật pháp của Đức Giê-hô-va về huyết là quan trọng?
Pablo había escrito por lo menos dos cartas divinamente inspiradas que defendían que obedecer la Ley no era un requisito para la salvación.
Phao-lô đã viết tối thiểu là hai lá thư được soi dẫn trong đó ông lý luận rằng không cần tuân giữ Luật Pháp để được cứu rỗi.
Hay quien razona que como Dios lo sabe todo de antemano, necesariamente decide quién le obedecerá y quién le desobedecerá.
Người ta lý luận rằng vì Đức Chúa Trời biết trước hết mọi sự, hẳn Ngài cũng ấn định trước ai sẽ vâng lời và ai sẽ cãi lời Ngài.
• ¿Qué relación hay entre obedecer el mandato de Mateo 22:37 y entonar con todo el corazón los cánticos del Reino?
• Có sự liên hệ nào giữa việc vâng theo chỉ thị của Chúa Giê-su nơi Ma-thi-ơ 22:37 với việc hết lòng hát các bài hát Nước Trời?
b) Según Mateo 17:5, ¿por qué debemos obedecer la voz de Jesús?
(b) Theo Ma-thi-ơ 17:5, tại sao chúng ta nên vâng theo tiếng Chúa Giê-su?
Testifique de las bendiciones que se reciben al obedecer al Señor.
Làm chứng về các phước lành sẽ đến khi chúng ta vâng lời Chúa.
62 Debemos obedecer a Jesús y poner fe en él.—Hebreos 5:9; Juan 3:16
62 Chúng ta phải vâng lời Giê-su và tin tưởng nơi ngài (Hê-bơ-rơ 5:9; Giăng 3:16).
Adán tenía libertad para obedecer o desobedecer.
A-đam được tự do vâng lời hay không vâng lời.
¿Cómo se han beneficiado los siervos de Dios de obedecer sus mandamientos?
Các tôi tớ của Đức Chúa Trời được lợi ích như thế nào qua việc vâng giữ các điều răn của ngài?
La primera es obedecer los mandamientos de Dios.
Điều đầu tiên là tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế.
Esto significa que debes obedecer a tus padres en todo lo que esté en armonía con las leyes divinas (Hechos 5:29).
Điều này có nghĩa là các em vâng lời cha mẹ trong tất cả những điều phù hợp với luật pháp Đức Chúa Trời.—Công-vụ 5:29.
¿Las leyes de quién debemos obedecer por la manera como se nos hizo?
Chúng ta được tạo nên để vâng theo luật lệ của ai?
Indique que obedecer los mandamientos de Dios no nos libra de experimentar dificultades, penas y tentaciones.
Nêu ra rằng việc tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế không ngăn ngừa chúng ta khỏi phải trải qua những nỗi khó khăn, đau khổ, và cám dỗ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obedecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.