o sea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ o sea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ o sea trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ o sea trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nói cách khác, tức là, nghĩa là, hoặc, hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ o sea

nói cách khác

(in other words)

tức là

(namely)

nghĩa là

hoặc

hay

Xem thêm ví dụ

Nunca había estado rodeado de tantos " azungu ", o sea hombres blancos.
Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng.
Por ejemplo, puede que un cristiano tenga mal genio o sea muy susceptible y se ofenda fácilmente.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
¿O sea que Tannis-
Em biết được gì về Tannis?
O sea, ¿aún es cuarto creciente o es media luna?
nó vẫn là trăng khuyết hoặc bán nguyệt?
O sea, en aquel entonces, yo era como un fan suyo.
Tôi muốn nói là, hồi ấy, tôi giống như một fan boy của anh ấy.
O sea que no tenemos frenos.
Nên về căn bản ta không có thắng.
O sea, están como a 3 conciertos de despedida de los Rolling Stones.
Ý tôi là, chỉ khoảng ba buổi biểu diễn chia tay của Rolling Stones nữa.
O sea que se la quitó a cualquiera que estuvo antes aquí.
Anh muốn nói là ổng lấy của những ai đã từng ở đây trước đó.
"¿O sea que estás pegando un rostro israelí que está haciendo una mueca?"
"Ý anh là anh đang dán một khuôn mặt Israeli thể hiện một nét mặt ngay tại đây?"
Ah, o sea que sigue haciéndose el que no es narcotraficante.
Vậy hắn vẫn cố giả vờ là mình không buôn ma túy?
Y somos un grupo pequeño, o sea yo.
Và chúng tôi là một đội hơi nhỏ, chính tôi đây.
O sea, todo el plan se ha ido a la mierda.
Cả kế hoạch cũng đã đổ vỡ cả rồi.
O sea, que necesitas distinguir qué fragmentos incluyen argumentos y cuáles no.
Khi đó bạn cần phân biệt đoạn văn nào chưa các lý luận và đoạn nào không.
O sea nuestro método es, tu pequeña hermana es...
phương an đó là, em của anh cũng là..
O sea, 280 vueltas alrededor del mundo.
Và đó là hơn 280 lần vòng quanh thế giới.
Mi papá sí lo era, o sea que tuve una infancia interesante.
Nhưng bố tôi thì có... ... vậy nên lớn lên với người như thế khá là thú vị.
El área de condado de Tartu es de 2.992,74 km2, o sea, el 6,9% del territorio de Estonia.
Diện tích của hạt Tartu là 2.992,74 km2, chiếm 6,9% diện tích lãnh thổ Estonia.
O sea, no es que la entropía siempre aumente; pueden tenerse fluctuaciones de menor entropía, situaciones más organizadas.
Vậy là entropy không phải là luôn tăng - bạn có thể có các dao động chuyển thành entropy thấp các trạng thái được tổ chức cao hơn.
Soy un mulato sospechoso, o sea, soy demasiado negro para ser blanco y demasiado blanco para hacerlo bien.
Tôi là một đứa con lai trắng đen đầy ngờ vực có nghĩa là tôi quá đen để làm người da trắng và quá trắng để làm điều ngược lại.
O sea que la destripó durante 4 horas, pero no la mató.
Vậy, hắn đã moi ruột cô ấy nhưng không giết cô ấy trong 4 tiếng.
¿O sea que ellos pudieron haber ido juntos?
Vậy họ có thể đi chung?
Demasiada inflación o sea el dinero en billetera hoy valdrá menos mañana, haciendo que quieras gastarla de inmediato.
Lạm phát quá cao nghĩa là tiền trong ví bạn hôm nay sẽ mất giá vào ngày mai khiến bạn muốn tiêu nó ngay lập tức.
O sea, es la última cosa que siquiera pudiera pensar.
Ý em là đó là thứ cuối cùng em có thể nghĩ đến.
O sea que es por eso por lo que te ruborizaste en el coche.
Vậy đó là lý do bà đỏ mặt khi ở trong xe.
O sea, un caso frío es una cosa, pero... esto es bajo cero.
Ý anh là một vụ án máu lạnh là một chuyện, nhưng... nhưng mà chuyện này quá lạnh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ o sea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.