nevoeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nevoeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nevoeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ nevoeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sương mù, Sương mù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nevoeiro

sương mù

noun (Gotículas de água ou, mais raramente, cristais de gelo suspensos no ar com concentração suficiente para reduzir significativamente a visibilidade.)

O fim dos tempos chegou, não em chamas, mas em nevoeiro.
Thời khắc kết thúc đã đến, không phải trong lửa, mà là trong sương mù.

Sương mù

Está um nevoeiro que nos cobre o rasto.
Sương mù sẽ che giấu đường đi của mình.

Xem thêm ví dụ

Os sensores usados conseguem ver pelo escuro, nevoeiro e chuva.
Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa.
Acredita-se que o "solo" visível nas imagens é precipitação do nevoeiro de hidrocarbonetos acima.
Mọi người tin rằng "đất" nhìn thấy được trong các hình được lắng đọng xuống từ đám sương mù hydrocarbon phía trên.
Que nevoeiro?
Sương mù gì?
Não há nevoeiro.
Làm gì có sương mù.
Hoje temos outro alerta de nevoeiro de grau dois.
Hôm nay lại ô nhiễm nghiêm trọng.
Quando o nevoeiro se dissipar, seguirei as vozes que me guiam:
Khi màn sương biến mất, tôi sẽ đi theo tiếng gọi dẫn đường.
Já disse isso antes, e vou dizer novamente: não há nevoeiro tão denso, nem noite tão escura, nem ventania tão forte, nem marinheiro tão perdido, que o farol do Senhor não possa resgatar.
Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được.
Jeová “puxa gotas de água do mar e destila chuva do nevoeiro que formou”.
Đức Giê-hô-va “thâu-hấp các giọt nước; rồi từ sa- giọt nước ấy bèn hóa ra mưa”.
E o que é necessário para destilar gotas de chuva dos nevoeiros?
Và cần điều gì để làm sa thành giọt mưa?
Não importa o que saia do nevoeiro, rapazes, vocês manterão a linha!
Bất kể cái gì chui ra từ làn sương, vẫn phải giữ vững hàng ngũ.
O ar húmido sobre o oceano Atlântico próximo arrefece e desloca-se para o continente, formando bancos de nevoeiro que envolvem o deserto em neblina.
Không khí ẩm ở Đại Tây Dương láng giềng rất mát mẻ và nó thổi sâu vào vùng nội địa, thành lập các dải sương mù bao phủ cả sa mạc.
Leva-nos para aquele nevoeiro, Tom.
Đi vào sương mù đi Tom.
Imaginem, por exemplo, que vocês são capitães de um navio tentando manter a rota no meio de um forte nevoeiro e algum passageiro resolve ligar um <i>Wave Bubble</i>.
Thử tưởng tượng, ví dụ, bạn là thuyền trưởng của một con tàu đang cố tìm cách đi ra khỏi đám sương mù dày đặc và một vài hành khách ở phía sau lại đang bật thiết bị Sóng Bong Bóng.
Eles pensavam que estávamos mais interessados, enquanto indústria, em lucros, do que em progresso, e que enchíamos os céus de nevoeiro poluente ou seja, francamente, éramos o inimigo.
Họ nghĩ rằng trong ngành, chúng tôi chỉ quan tâm đến lợi nhuận hơn là sự tiến bộ, và rằng chúng tôi xả vào bầu trời toàn khói bụi và thẳng thắn mà nói, chúng tôi là kẻ thù.
Tipo de nevoeiro
Kiểu sương
Branco como nevoeiro!
Trắng như sương mù!
Algo saiu do nevoeiro e o levou.
Có thứ gì đó hiện ra từ đám sương mù và bắt cậu ấy đi.
O nevoeiro e a chuva também diminuíam a visibilidade e escondiam possíveis perigos.
Hơn nữa, sương mù và mưa cũng cản tầm nhìn và khiến các thủy thủ không thấy được những mối nguy hiểm ngầm.
O nevoeiro a instalar-se.
Sương mù dần kéo đến.
Acho que, no nevoeiro ou no escuro, todo o tempo.
Em muốn nói, trong bóng tối và sương mù, mọi lúc.
Qual a razão de tanto nevoeiro?
Sao nhiều sương mù thế?
" É já sete horas ", disse a si mesmo na última marcante do alarme relógio ", já sete horas e ainda como um nevoeiro. "
" 7:00 ", ông nói với mình nổi bật mới nhất của báo động đồng hồ ", đã được 7:00 và vẫn như sương mù. "
Se não houvesse nevoeiro, poderíamos ver a luz verde.
Nếu không có sương mù ta sẽ thấy được ánh sáng xanh.
Mas agora imaginem que esta lâmpada LED é um candeeiro da rua, e há nevoeiro.
Nhưng giờ hãy tưởng tượng đèn LED này là đèn đường, và giờ đang sương mù.
Quero simular nevoeiro, por isso trouxe comigo um lenço de bolso.
Và tôi muốn mô phỏng sương mù, và đó là lý do vì sao tôi mang theo một cái khăn tay.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nevoeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.