nevar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nevar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nevar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ nevar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mưa tuyết, có tuyết rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nevar
mưa tuyếtverb e o que começou como uma neve fina logo se tornou uma nevasca, cơn mưa tuyết chuyển thành trận bảo tuyết tăng cường, |
có tuyết rơiverb Enquanto que a essa hora em Moscou já deve estar nevando e todos andando de casaco. Và bây giờ chắc ở Moscow đã có tuyết rơi, mọi người mặc áo lông. |
Xem thêm ví dụ
Está a nevar, a nevar levemente. Trời đang có tuyết, tuyết khá mỏng. |
Agora começa a nevar, tornando difícil enxergar o caminho. Tuyết bắt đầu rơi, khiến chúng tôi khó nhìn thấy đường đi. |
Jem disse que, se esperássemos nevar mais um pouco, podíamos juntar o suficiente para fazer um boneco de neve. Jem nói rằng nếu chờ cho đến khi tuyết rơi nhiều hơn chúng tôi có thể vun nó lại để làm thành người tuyết. |
Então, na tarde de uma segunda-feira, no final de março, uma tempestade de inverno chegou, e começou a nevar. Rồi, vào một buổi chiều thứ Hai cuối tháng Ba, một trận bão mùa đông thổi vào, và tuyết bắt đầu rơi. |
Estava a nevar. Trời đang đổ tuyết. |
Está a nevar lá fora. Tuyết đang rơi ngoài kia. |
Na quarta-feira começou a nevar e na sexta-feira havia uma densa nevasca com visibilidade zero. Vào ngày Thứ Tư trời bắt đầu đổ tuyết, và đến ngày Thứ Sáu có một trận bão tuyết mù mịt đến nỗi không nhìn thấy gì. |
Vai chover e nevar em Marte. Sẽ có mưa và tuyết trên sao Hỏa. |
Esteve a nevar. Tuyết vừa rơi đấy. |
O que acontecerá quando começar a nevar? Điều gì sẽ xảy ra khi trời lạnh? |
Depois de ter começado a nevar, os afortunados encontraram lugares como este. Sau trận bão tuyết, 1 gã may mắn đã tìm thấy nơi như này. |
Parou de nevar. Tuyết ngừng rơi rồi phải không nhỉ? |
Já que é assim, acho que deveria nevar na primavera Vậy thì anh nghĩ tuyết sẽ rơi vào mùa thu |
Ficou sabendo que pode até nevar? Chị có nghe nói có tuyết rơi không? |
Estava a nevar. Tuyết đang rơi. |
Tudo o que sei é que se esta noite nevar estas plantas vão congelar, por isso estou a cobri-las. Tất cả những gì cô biết là nếu tối nay trời đóng băng thì những cây này sẽ đóng băng, vì vậy cô che chúng lại. |
Deve demorar um bom tempo, já que está a nevar. Sẽ rất lâu nữa họ mới tới, tuyết rơi dày thế này cơ mà. |
Só precisas da luz, quando a chama está fraca, Só sentes falta do Sol quando começa a nevar, Bạn cần đến ánh sáng chỉ khi đốm lửa đã lụi tàn |
(Lucas 2:8) Os pastores não estariam ao ar livre com seus rebanhos no frio de dezembro (do Hemisfério Norte), quando pode até nevar nas proximidades de Belém. (Lu-ca 2:8) Những người chăn cừu hẳn đã không đưa bầy của họ ra ngoài giữa cái rét của tháng 12, khi mà những vùng quanh Bết-lê-hem có thể có tuyết. |
Tenho 1.500 bezerros para levar a Belle Fourche antes de nevar. Có 1.500 đầu bò phải đưa tới Belle Fourche trước khi trời đổ tuyết. |
Podem pensar que está sempre a nevar nos Polos, mas a Antártida é tão seca que é considerada um deserto com uma precipitação anual de apenas 200 mm ao longo da costa e muito menos no interior. Bạn có thể nghĩ rằng tuyết rơi suốt ngày ở hai Cực, nhưng Nam Cực lại rất khô, nó được coi là sa mạc với lượng mưa trung bình hàng năm chỉ 200 mm dọc bờ biển và ít hơn rất nhiều nếu vào trong đất liền. |
Se nevar. Không tốt nếu trời đổ tuyết. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nevar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới nevar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.