Neve trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Neve trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Neve trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Neve trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tuyết, 雪, Tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Neve
tuyếtnoun A cidade toda está coberta de neve. Thành phố phủ đầy tuyết. |
雪noun |
Tuyếtproper (precipitação de água congelada cristalina) A cidade toda está coberta de neve. Thành phố phủ đầy tuyết. |
Xem thêm ví dụ
Então Geazi saiu da presença dele leproso, branco como a neve. Ngay khi rời Ê-li-sê, Ghê-ha-xi mắc bệnh phong cùi trắng như tuyết. |
Quando a neve derreter, nós regressamos ao México e tu segues até Red Rock para pores a estrela ao peito. Một khi tuyết tan, chúng tao sẽ về Mexico còn mày thì tới Red Rock nhận cái chức bỏ mẹ gì đó của mày. |
Apesar do frio causado pela neve que caía naquela noite e do nível da água que não parava de subir, algumas pessoas sobreviveram. Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá. |
Cada tempestade percorre a atmosfera limpando a poeira, a fuligem, e os produtos químicos e depositando-os na neve, ano após ano, milénio após milénio, criando uma espécie de tabela de elementos que, neste momento, tem mais de 3000 m de espessura. Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet. |
Medo é para o inverno, quando a neve cai a 30 metros de profundidade. Nỗi sợ hãi là dành cho mùa đông, khi tuyết rơi ngập cả chân. |
3 Em certo momento, Deus perguntou a Jó: “Acaso entraste nos depósitos da neve, ou vês mesmo os depósitos da saraiva, que reservei para o tempo de aflição, para o dia de peleja e de guerra?” 3 Vào lúc nào đó, Đức Chúa Trời chất vấn Gióp: “Ngươi có vào các kho tuyết chăng? |
Como é que o fogo e a neve cumprem a vontade de Jeová? Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
No início de 2010, o projeto entrou no "inferno" do desenvolvimento mais uma vez, quando o estúdio não conseguiu encontrar uma maneira de fazer a história e o caráter da Rainha da Neve. Đến đầu năm 2010, dự án một lần nữa lại lâm vào bế tắc, khi xưởng phim không thể tìm cách xử lý được cốt truyện cũng như nhân vật Nữ chúa tuyết. |
Quem diria que Espada Quebrada e Neve fossem tão frágeis emocionalmente Ta đã không hề hình dung những tuyệt thế anh hùng... như Tàn Kiếm và Phi Tuyết lại để tình cảm làm tổn hại đến bản thân |
À SOMBRA do monte Hermom, coroado de neve, Jesus Cristo atinge um importante marco na sua vida. TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài. |
No alto das montanhas próximas, ela liberta os seus poderes, construindo um palácio de gelo e decidindo viver solitária, e sem saber, dá a vida ao seu boneco de neve (e de Anna), Olaf. Trong lúc bỏ trốn khỏi sự truy đuổi của mọi người nàng không che giấu nữa mà giải phóng tất cả sức mạnh của mình, tự xây cho mình một lâu đài băng khổng lồ trên núi và vô tình không biết rằng mình đã mang tới sự sống cho chàng người tuyết mà hồi còn nhỏ nàng đã làm với em gái mình tên Olaf. |
No entanto, por exemplo em fevereiro de 2004, uma vaga de frio atingiu a ilha, que ficou totalmente coberta de neve durante algum tempo. Tuy nhiên, một đợt lạnh vào tháng 2 năm 2004 đã khiến toàn bộ hòn đảo bị tuyết bao phủ. |
Buddy, já dei a volta ao mundo muitas vezes Quando ainda era um floco de neve numa nuvem frágil. Buddy, tôi thì đã đi khắp nơi trên thế giới khi tôi còn là một đám-mây-tích-điện trẻ trung. |
O filme custou apenas 950.000 dólares para produzir, sendo metade do custo da Branca de Neve, menos de um terço do custo de Pinóquio, e certamente menos do que o caro Fantasia. Bộ phim đơn giản này chỉ tốn 950.000 USD để sản xuất, bằng một nửa Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn, thấp hơn một phần ba chi phí cho phim Pinocchio, và chắc chắn là tốn ít kinh phí hơn bộ phim Fantasia đắt đỏ. |
Aqui até parece que está à procura de um par, mas o que procura é alguém que o tire da neve quando for preciso, porque sabe que não pode combater incêndios quando está coberto por 1,2 m de neve. Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet. |
A menos que saibas seguir pistas, nunca os alcanças antes de a neve tapar o desfiladeiro. Trừ khi anh biết theo dấu họ Anh sẽ chẳng bao giờ theo kiịp họ trước khi đèo bi. băng tuyết phủ lấp. |
Mais profundo quando a neve não lanceis andarilho aventurou perto da minha casa por uma semana ou quinzena de cada vez, mas eu vivi tão aconchegante como um rato prado, ou como gado e aves que se diz ter sobrevivido por um longo tempo enterrado em drifts, mesmo sem comida, ou como uma família de colonos que no início do na cidade de Sutton, neste Estado, cuja casa foi completamente coberta pela grande neve de 1717, quando ele estava ausente, e um Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một |
A tempestade ainda não havia-se formado quando saíram da casa da avó; mas ao entrarem na estrada que atravessava os desfiladeiros, a neve que caía levemente se transformou numa nevasca. Không có giông bão khi họ rời nhà của bà ngoại họ, nhưng khi họ bắt đầu lái ngang qua các con đường trong hẻm núi, tuyết rơi nhẹ giờ bắt đầu thành trận bão tuyết. |
Filogenias moleculares evidenciaram que o leão, o tigre, o leopardo, o leopardo-das-neves e o leopardo-nebuloso compartilham um ancestral em comum exclusivo, e esse ancestral viveu entre seis e dez milhões de anos atrás apesar do registro fóssil apontar o surgimento do gênero Panthera entre 2 000 000 e 3 800 000 de anos atrás. Kết quả phân tích DNA cho thấy sư tử, hổ, báo hoa mai, báo đốm, báo tuyết và báo gấm có chung một tổ tiên, và nhóm này có từ sáu đến mười triệu năm tuổi; hồ sơ hóa thạch chỉ ra sự xuất hiện của Panthera chỉ hai đến 3,8 triệu năm trước. |
Quer fazer um boneco de neve? Chị muốn làm người tuyết không? |
Kaguya desmaia na neve e desperta de repente, regressando a festa. Kaguya ngất đi trong tuyết và khi tỉnh dậy, cô thấy mình vẫn đang ở bữa tiệc. |
Quando o solo ainda não estava completamente coberto, e novamente perto do final do inverno, quando o neve estava derretida no meu encosta sul e sobre a minha pilha de lenha, as perdizes saíam da manhã e à noite mata para se alimentar lá. Khi mặt đất vẫn chưa hoàn toàn được bảo hiểm, và một lần nữa ở gần cuối của mùa đông, khi tuyết tan chảy trên sườn đồi phía Nam của tôi và về đống gỗ của tôi, các partridges của rừng buổi sáng và buổi tối để thức ăn có. |
Estávamos na neve, um em frente ao outro, segurando pistolas. Chúng tôi ở đó trên tuyết trắng, tay cầm súng, mặt đối mặt. |
— Pensava que podia matar a minha Neve-da-Montanha, não era? “Cháu nghĩ cháu có thể giết cây hoa Tuyết-trên-đỉnh-núi của ta, đúng không? |
Em 1856, o profeta Brigham Young pediu aos santos que fossem ajudar os pioneiros de carrinho de mão que estavam retidos na neve das montanhas. Vào năm 1856, Tiên Tri Brigham Young đã yêu cầu Các Thánh Hữu đi giúp đỡ những người tiền phong đẩy xe kéo bị kẹt trong tuyết trên núi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Neve trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Neve
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.