monte-charge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monte-charge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monte-charge trong Tiếng pháp.
Từ monte-charge trong Tiếng pháp có các nghĩa là máy trục hàng, thang máy chở hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monte-charge
máy trục hàngmasculine |
thang máy chở hàngmasculine |
Xem thêm ví dụ
Vous avez un monte-charge? Có thang chuyển hàng không? |
Il faut utiliser un monte-charge. Phải dùng đến máy nâng. |
Le monte-charge! Anh là ai? |
Dans le monte-charge. Con bé đã vào thang máy. |
Ça bouge dans le monte-charge. Trung úy, có tiếng động trong thang máy chở hàng. |
Avec sa montée en charge le budget devrait progressivement atteindre huit millions d'euros. Khi mở rộng hoạt động, ngân sách dự kiến sẽ tăng dần đến 8 triệu Euro. |
Dans la nuit du 24 septembre, un commando spécialement entraîné réussit ø pénétrer au cœur même du complexe militaire, plaça des explosifs ø la base des immenses monte-charges ïobus, puis se retira pour être récupéré par les navires de la Royal Navy. Vào đêm 24 tháng Chín, một toán biệt kích được huấn luyện đặc biệt đã thành công trong việc thâm nhập vào ngay trung tâm hệ thống đại pháo đặt chất nổ phía dưới hai cái cần trục khổng lồ rồi rút lui chờ tàu của Hải quân Hoàng gia tới cứu. |
Vos rapports présentent un grand nombre d'appels sur cette page et il est difficile de distinguer ceux qui proviennent des clients de ceux qui proviennent des tests de montée en charge. Các báo cáo của bạn sẽ hiển thị một số lượng lớn lần truy cập trên trang này và sẽ khó để phân biệt số lần truy cập đến từ khách hàng và số lần truy cập đến quy trình kiểm tra độ ổn định. |
On peut se débrouiller avec deux ânes chargés et deux montés. Chúng ta có thể đi bằng hai con lừa thồ và hai con để cỡi. |
À Myre, en Asie Mineure, Julius fit monter les prisonniers à bord d’un bateau chargé de céréales qui faisait voile vers l’Italie. Tại My-ra ở Tiểu Á, Giu-lơ chuyển tù nhân sang tàu chở thóc đi Y-ta-li. |
Si vous ne pouvez pas me remettre sur pied suffisamment pour monter, laissez-moi ici avec un pistolet chargé, que je décide moi-même de mon propre destin. Nếu cô không thể giúp tôi đủ khỏe để cưỡi ngựa, thì cô hãy để lại cho tôi một khẩu súng lục, để tôi có thể tự định đoạt số phận của mình. |
Pour nous aider à nous rappeler cette prédiction, une vision saisissante nous présente des cavaliers montés sur des chevaux dont la couleur est chargée de sens. Để giúp nhớ điều này, một khải tượng khó quên được ghi vào trí chúng ta về những người cưỡi ngựa, không phải là các con ngựa bình thường, nhưng mỗi con có màu sắc riêng. |
Le mardi, pour charger nos bagages avant d’aller visiter une congrégation, je dois monter et descendre plusieurs fois 54 marches ! Vào mỗi thứ ba, khi chúng tôi gói ghém đồ đạc để bắt đầu viếng thăm một hội thánh, tôi phải lên xuống nhiều lần 54 bậc thang để mang đồ xuống! |
Neboukadnetsar charge ses généraux de ramener les captifs et le butin ; lui, rentre précipitamment pour monter sur le trône laissé vacant par son père. Giao cho các tướng của ông trách nhiệm giải tù binh và đem của cướp về nước, Nê-bu-cát-nết-sa vội trở về nhà và lên ngôi vua mà cha ông để trống. |
Comme cela a souvent été dit à cette chaire, frère Brigham a conduit une poignée de dirigeants au sommet du mont qu’il a baptisé « Ensign Peak » (le Pic de l’étendard), nom chargé de sens religieux pour ces Israélites modernes. Như thường được cho biết từ bục giảng này, Anh Brigham dẫn vài người lãnh đạo lên đỉnh đồi đó và nói rằng đó là Đỉnh Cờ Hiệu, một cái tên chứa đựng đầy ý nghĩa tôn giáo đối với những người Y Sơ Ra Ên cận đại này. |
Jésus lui apparaît et, après qu’elle l’a reconnu, il la charge d’une mission: “Va- t’en vers mes frères et dis- leur: ‘Je monte vers mon Père et votre Père, et vers mon Dieu et votre Dieu.’” — Jean 20:11-18; voir aussi Matthieu 28:9, 10. Nơi đó Giê-su hiện ra cùng bà và sau khi bà cuối cùng nhận ra ngài, ngài nói: “Hãy đi đến cùng anh em ta, nói rằng ta lên cùng Cha ta và Cha các ngươi, cùng Đức Chúa Trời ta và Đức Chúa Trời các ngươi” (Giăng 20:11-18; so sánh Ma-thi-ơ 28:9, 10). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monte-charge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới monte-charge
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.