mort trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mort trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mort trong Tiếng pháp.

Từ mort trong Tiếng pháp có các nghĩa là chết, cái chết, sự chết, 死神, thần chết, tử thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mort

chết

adjective (état de ce dont les fonctions vitales se sont arrêtées)

Après sa mort ses peintures ont été exposés dans ce musée.
Sau khi ông chết, các bức tranh của ông ấy đã được trưng bày tại bảo tàng này.

cái chết

noun (Fin de la vie.)

La mort est une part intégrante de la vie.
Cái chết là một phần không thể tách rời của cuộc sống.

sự chết

noun (Fin de la vie.)

Puisqu’en effet la mort vient par un homme, la résurrection des morts vient aussi par un homme.
Vì bởi một người mà có sự chết thì cũng bởi một người mà có sự sống lại.

死神

noun

thần chết

noun

La Mort prit ainsi le deuxième frère.
Và ông đã trở về với thần chết

tử thần

adjective noun

J'ai pris le Taxi de la Mort pour ça.
Đấy không phải lý do để mình cùng trèo vào cái xe tử thần đó sao?

Xem thêm ví dụ

Dans « Kachi-kachi yama », une histoire issue des Otogizōshi (un recueil de contes), un tanuki frappe à mort une vieille dame et la sert à son mari sous forme de soupe à la place de la traditionnelle soupe de tanuki.
Truyện Otogizoshi của Kachi-kachi Yama đã khắc họa hình ảnh một tanuki đã đánh chết một bà cụ đến chết và dâng bà ta lên một ông chồng mà bà ta không biết như một món súp bà cụ, một sự bóp méo mỉa mai trong một công thức truyền thống dân gian là súp tanuki.
” Il a même apporté des précisions sur cette vérité fondamentale en disant que les morts ne peuvent ni aimer ni haïr et qu’“ il n’y a ni œuvre, ni plan, ni connaissance, ni sagesse dans [la tombe] ”.
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.
Ce qui rend le Voodoo si intéressant c'est cette relation vivante entre les vivants et les morts.
Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sống và người chết.
Cependant, ils ne seront pas mis à mort, car elle n’était pas encore libérée.
Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do.
On isole les gens ici pour ne pas voir la mort.
Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết...
Mais lorsque nous sommes revenus, j’ai trouvé la vache morte sur le sol.
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.
Et, à divers moments de son ministère, Jésus a fait l’objet de menaces et sa vie a été en danger ; finalement, il s’est soumis à la volonté d’hommes méchants qui avaient comploté sa mort.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
Révélation 21:4 dit : « La mort ne sera plus.
Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”.
Amelia le dit très éprouvé par la mort de Mike McAra.
Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra.
Ils sont tous morts ou ont rejoint les ténèbres.
Họ đều đã chết hoặc quy phục bóng tối.
Ainsi, ce n’est pas de la faiblesse que de pleurer la mort d’un être aimé.
Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.
Il est difficile d’évaluer le nombre de morts qu’ont faits les guerres du XXe siècle tant il est important.
Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi.
Ces versets se lisent ainsi dans la Bible de Liénart: “Les vivants, en effet, savent qu’ils mourront, mais les morts ne savent rien, et il n’y a plus pour eux de salaire, puisque leur mémoire est oubliée. (...)
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
Le nom de Houni est également mentionné dans le papyrus Prisse, une autre preuve que Houni a été rappelé longtemps après sa mort puisque le papyrus a été écrit pendant la XIIe dynastie.
Tên của Huni cũng được đề cập đến trong cuộn giấy cói Prisse, đây là một bằng chứng khác cho thấy Huni vẫn còn được nhớ đến rất lâu sau khi ông qua đời bởi vì cuộn giấy cói này được viết dưới thời kỳ vương triều thứ 12.
Le pasteur pend, là-dehors, battu à mort pour avoir demandé une nouvelle église.
Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới.
” (Romains 5:12). Non seulement le péché a entraîné la mort, mais il a porté atteinte à nos relations avec le Créateur et nous a nui physiquement, mentalement et affectivement.
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.
3 Entre le moment où Israël quitta l’Égypte et la mort de Salomon le fils de David, soit à peine plus de 500 ans, les 12 tribus d’Israël constituèrent une nation unie.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
Je n'ai pas eu l'occasion de vous dire combien la mort de votre frère m'a affligée.
Ta vẫn chưa có cơ hội để nói với cháu rằng ta rất lấy làm tiếc thương khi hay tin anh của cháu.
J'ai entendu parlé de sa femme, et de sa soif de venger sa mort.
Gào thét đòi công bằng. và khát vọng trả thù của hắn.
62 Je ferai descendre la ajustice des cieux, et je ferai monter la bvérité de la cterre, pour rendre dtémoignage de mon Fils unique, de sa erésurrection d’entre les morts, oui, et aussi de la résurrection de tous les hommes, et je ferai en sorte que la justice et la vérité balaient la terre comme un flot, pour frassembler mes élus des quatre coins de la terre, vers un lieu que je préparerai, une Ville Sainte, afin que mon peuple puisse se ceindre les reins et attendre le temps de ma venue ; car là sera mon tabernacle, et elle sera appelée Sion, une gnouvelle Jérusalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
« Il est beaucoup d’âmes que j’ai aimées plus fort que la mort.
“Có nhiều người mà tôi đã yêu thương với tấm lòng yêu thương mãnh liệt hơn cái chết.
Le taux de mortalité du virus était de 90%:5,4 milliards de gens, morts.
Virus có tỷ lệ giết người là 90%, đó là 5,4 tỷ người đã chết.
À partir de 2004, il sert de conseiller à son frère aîné, le président Bingu wa Mutharika, sur les questions de politique étrangère et intérieure depuis le début de sa campagne électorale jusqu'à la mort de ce président le 5 avril 2012.
Ông chính thức làm cố vấn cho anh trai mình, Tổng thống Bingu wa Mutharika, về chính sách đối nội và đối ngoại từ khi bắt đầu chiến dịch tranh cử của anh trai cho đến tổng thống qua đời ngày 5 tháng 4 năm 2012.
Est-ce que Logan a jamais mentionné la mort de Jay à l'époque?
Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không?
Holden dans son livre La mort ne dominera plus (angl.):
Holden viết trong sách Death Shall Have No Dominion:

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mort trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới mort

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.