mitosis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mitosis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mitosis trong Tiếng Anh.
Từ mitosis trong Tiếng Anh có nghĩa là nguyên phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mitosis
nguyên phânnoun (division of a cell nucleus) |
Xem thêm ví dụ
In highly vacuolated plant cells, the nucleus has to migrate into the center of the cell before mitosis can begin. Ở các tế bào với không bào lớn, nhân phải di chuyển vào trung tâm của tế bào trước khi phân bào có thể bắt đầu. |
In the anaphase of mitosis, the broken chromosomes formed a chromatid bridge, which was broken when the chromatids moved towards the cell poles. Ở kỳ sau (anaphase) của nguyên phân, những nhiễm sắc thể bị gãy tạo thành một cầu nối chromatid, mà bị gãy khi các chromatid di chuyển đến các cực của tế bào. |
Cytokinesis is not a phase of mitosis but rather a separate process, necessary for completing cell division. Phân chia tế bào chất không phải là một giai đoạn của nguyên phân mà là một quá trình riêng biệt, cần thiết để hoàn thành việc phân chia tế bào. |
Mold spores can be asexual (the products of mitosis) or sexual (the products of meiosis); many species can produce both types. Bào tử mốc có thể là vô tính (sự tạo thành mitosis) hoặc hữu tính (sự tạo thành meiosis); nhiều loài có thể tạo ra cả hai loại bào tử. |
A few years later, he discovered and described mitosis based on those observations. Một vài năm sau đó, ông phát hiện và mô tả nguyên phân dựa trên những quan sát đó. |
However, since mitosis is the division of the nucleus, prophase is actually the first stage. Tuy nhiên, vì nguyên phân là quá trình phân chia nhân tế bào nên kì đầu thực ra mới là giai đoạn đầu tiên. |
Although centrosomes help organize microtubule assembly, they are not essential for the formation of the spindle apparatus, since they are absent from plants, and are not absolutely required for animal cell mitosis. Mặc dù các trung thể giúp tổ chức lắp ráp vi ống, chúng không cần thiết cho sự hình thành của thoi vô sắc, vì trung thể không có ở tế bào thực vật, và không hoàn toàn cần thiết cho sự phân bào của tế bào động vật. |
Because each resultant daughter cell should be genetically identical to the parent cell, the parent cell must make a copy of each chromosome before mitosis. Và vì mỗi tế bào con cần phải có bộ gen giống hệt với tế bào mẹ, tế bào mẹ chắc chắn phải sao chép mỗi nhiễm sắc thể trước khi nguyên phân. |
Other lesions induce potentially harmful mutations in the cell's genome, which affect the survival of its daughter cells after it undergoes mitosis. Những tổn thương khác bao gồm các đột biến sinh học nguy hiểm tiềm tàng trong bộ gen của tế bào, gây ảnh hưởng tới sự tồn tại của các tế bào con của nó sau quá trình nguyên phân. |
Prophase is the first stage of mitosis in animal cells, and the second stage of mitosis in plant cells. Kỳ đầu là bước đầu tiên của quá trình nguyên phân trong tế bào động vật, và là bước thứ hai của quá trình nguyên phân trong tế bào thực vật. |
Over the course of mitosis, she observed that the ends of broken chromatids were rejoined after the chromosome replication. Trong quá trình nguyên phân, bà quan sát thấy rằng các đầu cuối của chromatid (nhiễm sắc tử) bị gãy được nối lại sau khi tái bản nhiễm sắc thể. |
Gestation, called pregnancy in humans, is the period of time during which the fetus develops, dividing via mitosis inside the female. Thai kỳ, hay còn gọi là sự mang thai ở người, là khoảng thời gian mà thai nhi phát triển, phân chia bằng nguyên phân bên trong cơ thể con cái. |
In animal cells, cell division with mitosis was discovered in frog, rabbit, and cat cornea cells in 1873 and described for the first time by the Polish histologist Wacław Mayzel in 1875. Ở tế bào động vật, phân chia tế bào với nguyên phân được phát hiện ở tế bào giác mạc ếch, thỏ và mèo vào năm 1873 và được mô tả lần đầu tiên bởi nhà mô học người Ba Lan Wacław Mayzel vào năm 1875. |
The two sister chromatids are separated from each other into two different cells during mitosis or during the second division of meiosis. Hai nhiễm sắc tử chị em bị tách ra khỏi nhau vào hai tế bào khác nhau trong quá trình nguyên phân hoặc trong đợt phân chia thứ hai của giảm phân. |
When cells with nuclei divide, they divide in phases called G1 (growth), S (synthesis), G2 (growth), and M (mitosis). Khi các tế bào và nhân của chúng phân chia, chúng phân chia trong các giai đoạn G1 (growth = lớn lên), S (synthesis = tổng hợp), G2 (growth = lớn lên) và M (mitosis =nguyên phân). |
After mitosis occurs within the daughter cells, they have the correct number of genes which are a mix of the two parents' genes. Sau khi nguyên phân xảy ra ở tế bào con, chúng sẽ có số lượng gien chính xác, là sự kết hợp của gien của hai bố mẹ. |
The term "mitosis", coined by Walther Flemming in 1882, is derived from the Greek word μίτος (mitos, "warp thread"). Thuật ngữ "nguyên phân" (mitosis), được đặt ra bởi Walther Flemming năm 1882, có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp μίτος (mitos, "sợi dọc"). |
How do you interrupt the cellular mitosis? Can thiệp vào quá trình phân bào bằng cách nào? |
This gene controls the progression of the cell cycle from G1 phase to S phase and the transition from G2 phase to mitosis. Gien này kiểm soát sự tiến triển của chu kỳ tế bào từ pha G1 sang pha S và quá trình chuyển đổi từ pha G2 tới nguyên phân (mitosis). |
A common misconception is that interphase is the first stage of mitosis. Tồn tại một quan niệm sai lầm là kỳ trung gian là giai đoạn đầu tiên của nguyên phân. |
Griseofulvin works by interfering with fungal mitosis. Griseofulvin hoạt động bằng cách can thiệp vào quá trình phân bào của nấm. |
This process, called mitosis, is the simplest form of reproduction and is the basis for asexual reproduction. Quá trình này gọi là nguyên phân, là dạng đơn giản nhất của sinh sản và là cơ sở của sự sinh sản vô tính. |
Bütschli, Schneider and Fol might have also claimed the discovery of the process presently known as "mitosis". Bütschli, Schneider và Fol có thể cũng đã tuyên bố phát hiện ra quá trình hiện nay được gọi là "nguyên phân". |
For example, animal cells undergo an "open" mitosis, where the nuclear envelope breaks down before the chromosomes separate, while fungi such as Aspergillus nidulans and Saccharomyces cerevisiae (yeast) undergo a "closed" mitosis, where chromosomes divide within an intact cell nucleus. Ví dụ như các động vật trải qua một quá trình nguyên phân "mở" trong đó màng nhân bị phân giải trước khi nhiễm sắc thể bị chia tách, trong khi đó các loại nấm như Aspergillus nidulans và nấm men Saccharomyces cerevisiae trải qua một quá trình nguyên phân "đóng" - tức sự phân chia diễn ra trong một nhân tế bào toàn vẹn. |
During this phase, the cell copies its DNA in preparation for mitosis. Trong pha này, tế bào sao chép ADN của nó để chuẩn bị cho nguyên phân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mitosis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mitosis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.