misunderstanding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ misunderstanding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misunderstanding trong Tiếng Anh.
Từ misunderstanding trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hiểu lầm, hiểu lầm, hiểu nhầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ misunderstanding
sự hiểu lầmnoun Friendship unites the human family, dispelling hatred and misunderstanding. Tình bạn kết hợp gia đình nhân loại, xua tan lòng căm ghét và sự hiểu lầm. |
hiểu lầmnoun Friendship unites the human family, dispelling hatred and misunderstanding. Tình bạn kết hợp gia đình nhân loại, xua tan lòng căm ghét và sự hiểu lầm. |
hiểu nhầmnoun If there was a misunderstanding, I will fix it. Nếu như có sự hiểu nhầm nào, hãy để tôi sửa chữa nó. |
Xem thêm ví dụ
We'll take you back to your people, explain this was all just a misunderstanding. Chúng tôi sẽ đưa cố về với người của mình, giải thích rằng mọi việc chỉ là hiểu lầm. |
No misunderstanding. Không có gì hiểu lầm cả. |
Do not misunderstand what I mean by loyalty. Đừng hiểu nhầm từ " lòng trung thành " của tôi. |
"The article in Time Magazine can cause misunderstanding about the Buddhist religion, which has existed for millennia and is followed by the majority of Burmese citizens," Thein Sein said. "Bài viết trong tạp chí Time có thể gây hiểu lầm về Phật giáo, đã tồn tại hàng nghìn năm và đều được đa số công dân Miến Điện tiếp nhận," Thein Sein nói. |
But when we study Heavenly Father’s plan and Jesus Christ’s mission, we understand that Their only objective is our eternal happiness and progress.13 They delight to help us when we ask, seek, and knock.14 When we exercise faith and humbly open ourselves to Their answers, we become free from the constraints of our misunderstandings and assumptions, and we can be shown the way forward. Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước. |
In 1932, however, this was proved to be a misunderstanding of Bible prophecy, including the words of Romans 11:26 about the saving of “all Israel.” —See Study VIII of the book Thy Kingdom Come, copyright 1891 by Watch Tower Bible & Tract Society. Vào năm 1932 điều đó đã tỏ ra là một sự hiểu lầm về lời tiên-tri trong Kinh-thánh, kể cả những lời ghi trong Rô-ma 11:26 về việc “Cả dân Y-sơ-ra-ên sẽ được cứu” (Xem Bài học số 8 trong sách Nước Cha được đến, do Hội Tháp Canh giữ bản-quyền năm 1891). |
Give prompt attention to personal misunderstandings Hãy lập tức giải quyết những hiểu lầm cá nhân |
My failure to procure myself a cup of sweet, green tea was not due to a simple misunderstanding. Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn. |
I knew even then that I would encounter cultural differences and misunderstandings, but they popped up when I least expected it. Từ lúc đó tôi đã biết rằng mình sẽ gặp phải những khác biệt và hiểu nhẩm về văn hóa, nhưng chúng xuất hiện lúc tôi ít ngờ tới nhất. |
They misunderstand the biblical function of the family. Họ đã hiểu sai chức năng của gia đình. |
Similarly, with reference to young women, the President said: “There has been some misunderstanding of earlier counsel regarding single sisters serving as missionaries. Tương tự như vậy, khi nhắc đến các thiếu nữ, Chủ Tịch đã nói: “Có một vài hiểu lầm về lời khuyên bảo trước đây liên quan đến các chị em phụ nữ độc thân phục vụ với tư cách là người truyền giáo. |
Again, there were some misunderstandings. Thêm một lần nữa có những hiểu nhầm. |
Shut up and listen so there's no further misunderstandings. Im đi và nghe cho kỹ này không hiểu lầm gì cả |
Spending a few minutes each day discussing matters of concern can do much to foster communication and prevent misunderstandings. Dành ra vài phút mỗi ngày để bàn những điều làm mình lo lắng có thể có lợi rất nhiều trong việc khuyến khích sự thông tri và tránh những chuyện hiểu lầm. |
No evidence to support the newspaper's claim has ever emerged, and it seems that the report was either fabricated or arose from a misunderstanding of what Suvanant's character had said. Không có bằng chứng để xác nhận cho tuyên bố của tờ báo đã xuất hiện, và dường như bản tin này là điều bịa đặt hoặc phát sinh từ sự hiểu lầm về những gì mà Suvanant đã nói. |
Regular communication keeps misunderstandings to a minimum. Việc đều đặn giữ liên lạc giúp hạn chế sự hiểu lầm. |
* Who might you turn to for help in dealing with this person’s problems and misunderstandings? * Các em có thể tìm kiếm sự giúp đỡ từ ai để giải quyết những vấn đề và sự hiểu lầm của người này? |
However, this is a misunderstanding as the studies indicate effect on economic growth and thus that future GDP per capita will be higher with higher economic freedom. Tuy nhiên, đây là sự hiểu nhầm, nghiên cứu cho thấy ảnh hưởng trong tăng trưởng kinh tế và vì vậy GDP tính trên đầu người trong tương lai sẽ cao hơn và tự do kinh tế nhiều hơn. |
The disciples at first misunderstand him, but Jesus clarifies the matter, saying: “Lazarus has died.” —John 11:1-14. Lúc đầu các môn đồ hiểu lầm nhưng ngài nói rõ cho họ biết: “La-xa-rơ chết rồi”.—Giăng 11:1-14. |
Also see the article in this issue entitled “Is It Just a Small Misunderstanding?” Xin cũng xem bài “Phải chăng chỉ là một sự hiểu lầm nhỏ?”, có trong số này. |
It is certainly not open to misunderstanding; it is quite inconceivable that Diogenes should have been hailed as the saviour and benefactor of the city. Chúng ta chắc chắn không thể giải thích sự hiểu lầm, nó thật không thể tin được rằng Diogenes lẽ ra nên được tôn vinh như một vị cứu tinh và ân nhân của cả thành phố. |
Look... it's a misunderstanding. Chỉ là hiểu lầm thôi. |
Misunderstanding may arise over Hebrews 2:14 because of the way some translations render it, saying that Satan has the “power of death” or the “power over death.” Một số bản Kinh Thánh dịch câu Hê-bơ-rơ 2:14 là Sa-tan “có quyền trên sự chết” (Trịnh Văn Căn; Nguyễn Thế Thuấn), cách dịch này có thể gây hiểu lầm. |
I was just trying to look like a gangster... it's a misunderstanding. Tôi chỉ muốn tỏ ra mạnh mẽ thôi mà... Hiểu lầm. |
The brother’s respectful explanation removed much of the commissioner’s misunderstanding and prejudice toward our work. Nhờ cách giải thích tôn trọng của anh, ông ấy đã giải tỏa được nhiều hiểu lầm và thành kiến về công việc của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misunderstanding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới misunderstanding
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.