mercado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mercado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mercado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mercado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chợ, thị trường, 市場, Chợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mercado
chợnoun (Lugar para actividad comercial en el cual se compran y venden artículos.) No hay dinero ni trabajo porque en el sur no hay mercado para la carne. Không có tiền và không có việc làm, bởi vì không có chợ bò ở miền Nam. |
thị trườngnoun (Lugar para actividad comercial en el cual se compran y venden artículos.) Estos diccionarios están en el mercado. Mấy cuốn từ điển này đang bán (trên thị trường). |
市場noun (Lugar para actividad comercial en el cual se compran y venden artículos.) |
Chợ
El mercado está cerrado, Sr. Talbot Chợ này đã đóng cửa rồi, ông Talbot. |
Xem thêm ví dụ
Posteriormente la encontró en el mercado, y la anciana se alegró mucho de verlo. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
Es posible bloquear los anuncios de categorías generales como indumentaria, Internet, mercado inmobiliario o vehículos. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
También puedes crear secciones y listas de reproducción exclusivas para cada mercado clave que te ayudarán a que tu oferta por idioma esté mucho más consolidada y a aumentar tu tiempo de visualización. Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem. |
Puedes usar la mayoría de las opciones de segmentación de display con las que ya te hayas familiarizado, como las palabras clave de audiencia, audiencias afines, audiencias en el mercado y datos demográficos. Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học. |
Algunos vendedores de este producto colocan sus mesas en los mercados públicos o en las calles, a veces acompañados de sus hijos. Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. |
Habrá caos en los mercados otra vez ". Các thị trường sẽ lại bị tàn phá một lần nữa. " |
Este cambio en el estado reconoció sustantivas reformas de economía de mercado en los ámbitos de la convertibilidad de la moneda, la determinación del salario, la apertura a la inversión extranjera y el control gubernamental sobre los medios de producción y asignación de recursos. Sự thay đổi quy chế này công nhận những cải cách kinh tế thị trường thực sự trong các lĩnh vực chuyển đổi tiền tệ, quyết định mức lương, tính mở với đầu tư nước ngoài, và sự kiểm soát của chính phủ với các phương tiện sản xuất và phân phối tài nguyên. |
El mercado de Bakara es como el Oeste. Khu chợ Bakara đó cứ như Miền Tây hoang dã ấy. |
Cuanto estos niños dragones crezcan, se enfrentarán a una mayor competencia en el amor y el mercado laboral. Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên. |
¡ No voy a estar mucho tiempo en el mercado! Và tôi sẽ không được bày bán lâu đâu! |
Muy pocas cosas iban al mercado. Rất ít thứ được đưa đến chợ. |
En los últimos años numerosos mercados especializados en modelos de impresión en 3D han surgido. Trong vài năm qua, nhiều thị trường chuyên về các mô hình in 3D đã xuất hiện. |
Una cosa muy positiva sobre los mercados del carbono es que permiten construir nuevas plantas de captura y, con cada nueva planta que se construye, aprendemos más. Một điều tích cực chắc chắn tôi có thể nói về những thị trường các bon đó là họ sẽ cho phép những nhà máy thu khí được xây dựng, và với mỗi nhà máy mới, chúng ta lại học hỏi thêm. |
La filantropía es el mercado del amor. Tổ chức phúc thiện là thị trường dành cho tình yêu thương. |
¡ Vamos a ir al mercado de pescado! Chúng ta sẽ đi chợ cá! |
Asimismo, podría averiguar que su rendimiento es bastante bueno en un mercado, pero no en otro, por lo que debería cambiar de estrategia y excluir todas excepto una o dos campañas de mercado. Ngược lại, bạn có thể nhận thấy rằng bạn hoạt động thực sự tốt ở một thị trường và không tốt ở thị trường khác, do đó bạn có thể muốn xem xét lại chiến lược của mình và rút khỏi tất cả ngoại trừ một hoặc hai chiến dịch thị trường. |
En el mercado legítimo, valdrían 250 millones. Trên thị trường chợ đen, chúng có trị giá khoảng 250 triệu. |
¿Quieres jugar un poco de libre competencia de mercado, sólo tú y yo? , Mày muốn chơi một chút về thị trường tự do chỉ có tao và mày? |
No estoy diciendo que en los mercados emergentes la gente no entiende la democracia, ni que, idealmente, no les gustaría elegir a sus presidentes o líderes. Tôi không nói rằng họ không hiểu về nền dân chủ, cũng không nói rằng họ sẽ không chọn Chủ tịch nước hoặc lãnh đạo theo lý tưởng. |
En los últimos años, algunos mercados han adoptado un sistema de operaciones totalmente electrónico, en el que las transacciones pueden realizarse segundos después de transmitirse la orden al agente. Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới. |
Aquellas que viven para alcanzar el peso del mercado son echadas a jaulas de transporte y cargadas en camiones para ir al matadero. Những con gà vừa đạt tới tiêu chuẩn trọng lượng thì bị ném vào thùng vận chuyển và bị bốc lên xe tải, bị ép đến các nơi giết mổ. |
La norma era una demora de 10 años para que un nuevo producto saliera al mercado en los países en desarrollo, si salía. Nguyên tắc là khoảng 10 năm trì hoãn cho một sản phẩm mới để đi đến thị trường các nước đang phát triển, nếu có. |
En primer lugar, claro que no soy una persona anticuada que plantea Mercado versus Estado. Trước tiên, đúng là tôi cũng chẳng phải là ai đó, con người lỗi thời này, thị trường tự do với kiểm soát chính phủ. |
No sólo para construir los sistemas, los modelos de negocio que nos permitan alcanzar a la población de bajos ingresos de manera sostenible, sino también para conectar esos negocios a otros mercados, gobiernos, corporaciones -- socios reales si queremos darle dimensión real a los proyectos. Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển. |
Puede desencriptar lo que sea, descifrar el servidor de seguridad de defensa, manipular a los mercados, y espiar a quien sea. Nó có thể mở mã hóa mọi thứ, phá các bức tường lửa bảo vệ, thao túng thị trường và do thám bất cứ ai. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mercado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mercado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.